- Lưu trữ
- Ghi chú
- Ý kiến
- In
- PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP
- Hỏi đáp pháp luật
Thông tư 15/2018/TT-BKHCN quy định chế độ báo cáo thống kê ngành klá giáo dục và công nghệ
Số hiệu: | 15/2018/TT-BKHCN | Loại vẩm thực bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Klá giáo dục và Công nghệ | Người ký: | Bùi Thế Duy |
Ngày ban hành: | 15/11/2018 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày cbà báo: | Đã biết | Số cbà báo: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ KHOA HỌC VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 15/2018/TT-BKHCN | Hà Nội, ngày 15 tháng 11 năm 2018 |
THÔNG TƯ
QUYĐỊNH CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ NGÀNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Cẩm thực cứ Luật thốngkê ngày 23 tháng 11 năm 2015;
Cẩm thực cứ Luật klá giáo dụcvà kỹ thuật ngày 18 tháng 6 năm 2013;
Cẩm thực cứ Nghị định số 94/2016/NĐ-CPngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hànhmột số di chuyểnều của Luật thống kê;
Cẩm thực cứ Nghị định số 97/2016/NĐ-CPngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định nội dung chỉ tiêu thống kê thuộchệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia;
Cẩm thực cứ Nghị định số 60/2018/NĐ-CPngày 20 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết nội dung chế độ báocáo thống kê cấp quốc gia;
Cẩm thực cứ Nghị định số 95/2017/NĐ-CPngày 16 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức nẩm thựcg, nhiệm vụ, quyền hạnvà cơ cấu tổ chức của Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ;
Tbò đề nghị của Cục trưởng Cục Thbà tin klá giáo dụcvà kỹ thuật quốc gia và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ ban hànhThbà tư quy định chế độ báo cáo thống kê ngành klá giáo dục và kỹ thuật.
Điều 1. Phạm vi di chuyểnều chỉnh
Thbà tư này quy định chế độ báo cáo thống kê ngànhklá giáo dục và kỹ thuật thuộc phạm vi quản lý ngôi ngôi nhà nước của Bộ Klá giáo dục và Cbànghệ nhằm thu thập thbà tin thống kê thuộc hệ thống chỉ tiêu thống kê ngànhklá giáo dục và kỹ thuật và chỉ tiêu thống kê quốc gia thuộc lĩnh vực klá giáo dục vàkỹ thuật tbò quy định của pháp luật.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Đối tượng báo cáo thống kê ngành klá giáo dục vàkỹ thuật bao gồm:
a) Các cơ quan, đơn vị thuộc các Bộ, cơ quan ngangBộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Viện Kiểm sát nhân dân tối thấp, Tòa án nhân dân tốithấp được giao nhiệm vụ thống kê klá giáo dục và kỹ thuật;
b) Sở Klá giáo dục và Cbà nghệ các tỉnh, đô thị trựcthuộc Trung ương;
c) Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Klá giáo dục vàCbà nghệ (sau đây gọi là các đơn vị thuộc Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ);
d) Các cơ quan, đơn vị, tổ chức biệt có liên quan.
2. Thbà tư này khbà áp dụng đối với Bộ Quốc phòngvà Bộ Cbà an.
Điều 3. Chế độ báo cáo thống kêngành klá giáo dục và kỹ thuật
1. Dchị mục biểu mẫu báo cáo thống kê ngành klá giáo dụcvà kỹ thuật được quy định tại Phụ lục I; biểu mẫu vàhướng dẫn di chuyểnền biểu mẫu báo cáo thống kê ngành klá giáo dục và kỹ thuật quy định tạiPhụ lục II ban hành kèm tbò Thbà tư này gồm:
a) Biểu 01/KHCN-TC:Số tổ chức klá giáo dục và kỹ thuật;
b) Biểu 02/KHCN-NL:Số tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người trong các tổ chức klá giáo dục và kỹ thuật;
c) Biểu 03/KHCN-CP:Chi cho klá giáo dục và kỹ thuật;
d) Biểu 04/KHCN-NV:Nhiệm vụ klá giáo dục và kỹ thuật;
đ) Biểu05/KHCN-HTQT: Hợp tác quốc tế trong hoạt động klá giáo dục và kỹ thuật;
e) Biểu 06/KHCN-CG:Chuyển giao kỹ thuật;
g) Biểu 07/KHCN-DN:Dochị nghiệp và thị trường học giáo dục klá giáo dục và kỹ thuật;
h) Biểu08/KHCN-SHTT: Sở hữu trí tuệ;
i) Biểu 09/KHCN-TĐC:Tiêu chuẩn đo lường chất lượng;
k) Biểu10/KHCN-NLAT: Nẩm thựcg lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân.
2. Đơn vị báo cáo
a) Đơn vị báo cáo là đối tượng áp dụng chế độ báocáo thống kê quy định tại Phụ lục I ban hành kèmtbò Thbà tư này.
b) Đơn vị báo cáo được ghi tại góc trên bên phải củatừng biểu mẫu thống kê tại Phụ lục II ban hành kèmtbò Thbà tư này. Cơ quan, đơn vị chịu trách nhiệm báo cáo ghi tên cơ quan,đơn vị vào vị trí này.
3. Đơn vị nhận báo cáo
Đơn vị nhận báo cáo là Cục Thbà tin klá giáo dục vàkỹ thuật quốc gia thuộc Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ.
4. Kỳ báo cáo và thời hạn gửi báo cáo
a) Kỳ báo cáo là 01 (một) năm tính từ ngày 01 tháng01 đến hết ngày 31 tháng 12 của năm báo cáo;
b) Thời hạn các đơn vị gửi báocáo đến Cục Thbà tin klá giáo dục và kỹ thuật quốc gia trực thuộc Bộ Klá giáo dục vàCbà nghệ từ từ nhất vào ngày 15 tháng 02 năm sau đó của năm báo cáo.
5. Hình thức gửi báo cáo
Báo cáo thống kê được thực hiện hợp tác thời bằng 02(hai) hình thức bản giấy hoặc bản di chuyểnện tử:
a) Báo cáo bằng vẩm thực bản giấy phải có chữ ký, đóng dấuxác nhận của Thủ trưởng cơ quan, đơn vị thực hiện chế độ báo cáo để thuận tiệncho cbà cbà việc kiểm tra, đối chiếu, xử lý số liệu;
b) Báo cáo bản di chuyểnện tử hoặc bản di chuyểnện tử có chữ ký sốcủa thủ trưởng đơn vị báo cáo phải lưu giữ tbò định dạng bảng tính Excel, sử dụngphbà chữ tiếng Việt (Times New Roman) của bộ mã Unicode tbò tiêu chuẩn quốcgia TCVN 6909:2001, khbà được đặt mật khẩuvà gửi về địa chỉ thư di chuyểnện tử thongke@vista.gov. vn.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ
a) Cục Thbà tin klá giáo dục và kỹ thuật quốc gia trựcthuộc Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan triểnkhai chế độ báo cáo thống kê ngành klá giáo dục và kỹ thuật; tổng hợp số liệu thốngkê thuộc hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia giao cho Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệvà số liệu thống kê thuộc hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành klá giáo dục và kỹ thuậtđể thực hiện cbà phụ thân, sử dụng và bảo mật thbà tin thống kê tbò quy định hiệngôi ngôi nhành; tình tình yêu cầu đơn vị báo cáo kiểm tra, cung cấp lại báo cáo và các thbà tinliên quan đến báo cáo thống kê khi cần kiểm tra tính chính xác của số liệu báocáo; phối hợp thchị tra cbà cbà việc thực hiện chế độ báo cáo thống kê ngành klá giáo dụcvà kỹ thuật và các nội dung biệt liên quan đến lĩnh vực thống kê klá giáo dục vàkỹ thuật tbò quy định của pháp luật về thchị tra chuyên ngành thống kê.
b) Các đơn vị thuộc Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ tổ chức,thực hiện chế độ báo cáo thống kê tbò phân cbà quy định tại Thbà tư này.
2. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơquan thuộc Chính phủ, Viện Kiểm sát nhân dân tối thấp, Tòa án nhân dân tối thấp,Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, đô thị trực thuộc Trung ương có trách nhiệmchỉ đạo tổ chức thực hiện chế độ báo cáo thống kê ngành klá giáo dục và kỹ thuật.
3. Các cơ quan, đơn vị thuộc các Bộ, cơ quan ngangBộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Viện Kiểm sát nhân dân tối thấp, Tòa án nhân dân tốithấp được giao nhiệm vụ thống kê klá giáo dục và kỹ thuật, Sở Klá giáo dục và Cbà nghệcác tỉnh, đô thị trực thuộc Trung ương là đầu mối có trách nhiệm báo cáo đầyđủ, chính xác và đúng nội dung thbà tin được quy định trong chế độ báo cáo thốngkê và chịu trách nhiệm trước pháp luật về các nội dung báo cáo; nộp báo cáođúng thời hạn quy định; kiểm tra, cung cấp lại báo cáo và các thbà tin liênquan đến báo cáo thống kê khi có tình tình yêu cầu của đơn vị nhận báo cáo và gửi báo cáotbò quy định tại các khoản 3, 4 và 5 Điều 3 của Thbà tư này.
4. Các tổ chức klá giáo dục và kỹ thuật, dochị nghiệpvà các tổ chức có liên quan có trách nhiệm phối hợp cung cấp thbà tin để phụcvụ tổng hợp chế độ báo cáo thống kê ngành klá giáo dục và kỹ thuật.
Điều 5. Hiệu lực thi hành
1. Thbà tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01tháng 01 năm 2019.
2. Trường hợp các vẩm thực bản dẫn chiếu trong Thbà tưnày được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì thực hiện tbò quy định tại vẩm thực bảnmới mẻ mẻ.
3. Thbà tư số 25/2015/TT-BKHCNngày 26 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ quy định chế độbáo cáo thống kê cơ sở về klá giáo dục và kỹ thuật và Thbà tư số 26/2015/TT-BKHCN ngày 26 tháng 11 năm 2015 củaBộ trưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ quy định chế độ báo cáo thống kê tổng hợp vềklá giáo dục và kỹ thuật áp dụng đối với Sở Klá giáo dục và Cbà nghệ hết hiệu lực kểtừ ngày Thbà tư này có hiệu lực.
4. Trong quá trình thực hiện nếu phát sinh vướng đắt,đề nghị các cơ quan, đơn vị, tổ chức phản ánh về Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ đểnghiên cứu, sửa đổi, bổ sung./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC BIỂU MẪU CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ NGÀNH KHOA HỌCVÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm tbò Thbà tư số 15/2018/TT-BKHCN ngày 15 tháng 11 năm 2018 củaBộ trưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ)
STT | Ký hiệu biểu | Tên biểu | Đơn vị báo cáo | Kỳ báo cáo | Ngày nhận báo cáo |
1 | 01/KHCN-TC | Số tổ chức klá giáo dục và kỹ thuật | - Cơ quan, đơn vị thuộc các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Tòa án nhân dân tối thấp, Viện kiểm sát nhân dân tối thấp được giao nhiệm vụ thống kê KH&CN - Sở KH&CN các tỉnh, TP trực thuộc Trung ương - Vẩm thực phòng đẩm thựcg ký hoạt động KH&CN; Vụ Tổ chức cán bộ (Bộ KH&CN) | Năm | Ngày 15/02 năm sau |
2 | 02/KHCN-NL | Số tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người trong các tổ chức klá giáo dục và kỹ thuật | - Cơ quan, đơn vị thuộc các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Tòa án nhân dân tối thấp, Viện kiểm sát nhân dân tối thấp được giao nhiệm vụ thống kê KH&CN - Sở KH&CN các tỉnh, TP trực thuộc Trung ương - Vụ Tổ chức cán bộ (Bộ KH&CN) | Năm | Ngày 15/02 năm sau |
3 | 03/KHCN-CP | Chi cho klá giáo dục và kỹ thuật | - Cơ quan, đơn vị thuộc các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Tòa án nhân dân tối thấp, Viện kiểm sát nhân dân tối thấp được giao nhiệm vụ thống kê KH&CN - Sở KH&CN các tỉnh, TP trực thuộc Trung ương - Vụ Kế hoạch - Tài chính (Bộ KH&CN) | Năm | Ngày 15/02 năm sau |
4 | 04/KHCN-NV | Nhiệm vụ klá giáo dục và kỹ thuật | - Cơ quan, đơn vị thuộc các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Tòa án nhân dân tối thấp, Viện kiểm sát nhân dân tối thấp được giao nhiệm vụ thống kê KH&CN - Sở KH&CN các tỉnh, TP trực thuộc Trung ương - Các đơn vị quản lý kinh phí của các chương trình, đề án KH&CN quốc gia; Quỹ Đổi mới mẻ mẻ kỹ thuật quốc gia; Quỹ Phát triển KH&CN quốc gia (Bộ KH&CN); Đơn vị quản lý nhiệm vụ KH&CN cấp Bộ do Bộ KH&CN phân cấp quản lý | Năm | Ngày 15/02 năm sau |
5 | 05/KHCN-HTQT | Hợp tác quốc tế về klá giáo dục và kỹ thuật | - Cơ quan, đơn vị thuộc các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Tòa án nhân dân tối thấp, Viện kiểm sát nhân dân tối thấp được giao nhiệm vụ thống kê KH&CN - Sở KH&CN các tỉnh, TP trực thuộc Trung ương - Vụ Hợp tác quốc tế (Bộ KH&CN) | Năm | Ngày 15/02 năm sau |
6 | 06/KHCN-CG | Chuyển giao kỹ thuật | - Cơ quan, đơn vị thuộc các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Tòa án nhân dân tối thấp, Viện kiểm sát nhân dân tối thấp được giao nhiệm vụ thống kê KH&CN - Sở KH&CN các tỉnh, TP trực thuộc Trung ương - Vụ Đánh giá, Thẩm định và Giám định kỹ thuật; Cục ứng dụng và Phát triển kỹ thuật; Cục Phát triển thị trường học giáo dục và dochị nghiệp KH&CN (Bộ KH&CN) | Năm | Ngày 15/02 năm sau |
7 | 07/KHCN-DN | Dochị nghiệp và thị trường học giáo dục klá giáo dục và kỹ thuật | - Cơ quan, đơn vị thuộc các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Tòa án nhân dân tối thấp, Viện kiểm sát nhân dân tối thấp được giao nhiệm vụ thống kê KH&CN - Sở KH&CN các tỉnh, TP trực thuộc Trung ương - Các Cục: Phát triển thị trường học giáo dục và dochị nghiệp KH&CN; ứng dụng và Phát triển kỹ thuật; Thbà tin KHCN quốc gia (Bộ KH&CN) | Năm | Ngày 15/02 năm sau |
8 | 08/KHCN-SHTT | Sở hữu trí tuệ | Cục Sở hữu trí tuệ (Bộ KH&CN) | Năm | Ngày 15/02 năm sau |
9 | 09/KHCN-TĐC | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | - Cơ quan, đơn vị thuộc các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Tòa án nhân dân tối thấp, Viện kiểm sát nhân dân tối thấp được giao nhiệm vụ thống kê KH&CN - Sở KH&CN các tỉnh, TP trực thuộc Trung ương - Tổng cục Tiêu chuẩn đo lường và chất lượng; Vẩm thực phòng cbà nhận chất lượng (Bộ KH&CN) | Năm | Ngày 15/02 năm sau |
10 | 10/KHCN-NLAT | Nẩm thựcg lượng nguyên tử, An toàn bức xạ và hạt nhân | - Cơ quan, đơn vị thuộc các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Tòa án nhân dân tối thấp, Viện kiểm sát nhân dân tối thấp được giao nhiệm vụ thống kê KH&CN - Sở KH&CN các tỉnh, TP trực thuộc Trung ương - Cục Nẩm thựcg lượng nguyên tử; Cục An toàn bức xạ và hạt nhân (Bộ KH&CN) | Năm | Ngày 15/02 năm sau |
PHỤ LỤC 2
BIỂU MẪU VÀ HƯỚNG DẪN ĐIỀN BIỂU MẪU BÁO CÁO THỐNG KÊNGÀNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm tbò Thbà tư số 15/2018/TT-BKHCN ngày 15 tháng 11 năm 2018 củaBộ trưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ)
Biểu 01/KHCN-TC Ban hành kèm tbò Thbà tư số 15/2018/TT-BKHCN ngày 15 tháng 11 năm 2018 Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/02 năm sau | SỐ TỔ CHỨC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ(Có đến ngày 31/12 năm………) | - Đơn vị báo cáo: …………………………… - Đơn vị nhận báo cáo: Cục Thbà tin KH&CN quốc gia |
Đơn vị tính: Tổ chức
Mã số | Tổng số | Chia tbò loại hình kinh tế | ||||
Nhà nước | Ngoài ngôi ngôi nhà nước | Có vốn đầu tư nước ngoài | ||||
Trung ương | Địa phương | |||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1. Tổng số trong đó: | 01 | |||||
1.1. Chia tbò thẩm quyền thành lập | ||||||
- Quốc hội, Ủy ban thường vụ Quốc hội | 02 | |||||
- Chính phủ | 03 | |||||
- Tòa án nhân dân tối thấp | 04 | |||||
- Viện Kiểm sát nhân dân tối thấp | 05 | |||||
- Thủ tướng Chính phủ | 06 | |||||
- Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ | 07 | |||||
- Ủy ban nhân dân tỉnh, đô thị trực thuộc Trung ương | 08 | |||||
- Tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội-cbà cbà việc | 09 | |||||
- Dochị nghiệp, tổ chức biệt, cá nhân | 10 | |||||
1.2. Chia tbò loại hình tổ chức | ||||||
- Tổ chức nghiên cứu klá giáo dục và phát triển cbà nghệ | 11 | |||||
- Cơ sở giáo dục đại giáo dục, thấp đẳng: | 12 | |||||
+ Trường đại giáo dục | 13 | |||||
+ Học viện | 14 | |||||
+ Đại giáo dục quốc gia, đại giáo dục vùng | 15 | |||||
+ Viện nghiên cứu klá giáo dục được phép đào tạo trình độ tiến sĩ | 16 | |||||
+ Trường thấp đẳng | 17 | |||||
- Tổ chức tiện ích KH&CN: | 18 | |||||
+DV thbà tin, thư viện | 19 | |||||
+DV viện viện bảo tàng KH&CN | 20 | |||||
+DV dịch thuật, biên tập, xuất bản KH&CN | 21 | |||||
+DV di chuyểnều tra cơ bản định kỳ, thường xuyên | 22 | |||||
+DV thống kê, di chuyểnều tra xã hội | 23 | |||||
+DV tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, đo lường, chất lượng sản phẩm, hàng hóa | 24 | |||||
+DV tư vấn về KH&CN | 25 | |||||
+DV sở hữu trí tuệ | 26 | |||||
+DV nẩm thựcg lượng nguyên tử, an toàn bức xạ hạt nhân | 27 | |||||
+DV chuyển giao kỹ thuật | 28 | |||||
+DV KH&CN biệt | 29 | |||||
1.3. Lĩnh vực klá giáo dục và kỹ thuật | ||||||
- Klá giáo dục tự nhiên | 30 | |||||
- Klá giáo dục kỹ thuật và kỹ thuật | 31 | |||||
- Klá giáo dục y, dược | 32 | |||||
- Klá giáo dục nbà nghiệp | 33 | |||||
- Klá giáo dục xã hội | 34 | |||||
- Klá giáo dục nhân vẩm thực | 35 |
Người lập biểu(ký, ghi rõ họ tên) | Người kiểm tra biểu(ký, ghi rõ họ tên) | …., ngày………tháng…….năm….. |
HƯỚNG DẪN ĐIỀN BIỂU01/KHCN-TC SỐ TỔ CHỨC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
1. Khái niệm, phương pháp tính
Tổ chức klá giáo dục và kỹ thuật (KH&CN) là tổ chứccó chức nẩm thựcg chủ mềm là nghiên cứu klá giáo dục, nghiên cứu triển khai và phát triểnkỹ thuật, hoạt động tiện ích KH&CN, được thành lập và đẩm thựcg ký hoạt độngtbò quy định của pháp luật.
Phương pháp tính: Tổng số tổ chức KH&CN có tạithời di chuyểnểm báo cáo.
1.1. Thẩm quyền thành lập
a) Quốc hội, Ủy ban thường vụ Quốc hội thành lập tổchức KH&CN thuộc Quốc hội, Ủy ban thường vụ Quốc hội;
b) Chính phủ thành lập tổ chức KH&CN thuộcChính phủ;
c) Tòa án nhân dân tối thấp thành lập tổ chứcKH&CN thuộc Tòa án nhân dân tối thấp;
d) Viện Kiểm sát nhân dân tối thấp thành lập tổ chứcKH&CN thuộc Viện Kiểm sát nhân dân tối thấp;
đ) Thủ tướng Chính phủ thành lập hoặc ủy quyền choBộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ thành lập tổ chứcKH&CN thuộc bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
e) Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, cơ quanthuộc Chính phủ thành lập tổ chức KH&CN thuộc bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quanthuộc Chính phủ, trừ trường học giáo dục hợp quy định tại di chuyểnểm đ khoản này;
g) Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thành lập tổ chứcKH&CN của địa phương tbò thẩm quyền;
h) Tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổchức xã hội, tổ chức xã hội - cbà cbà việc thành lập tổ chức KH&CN tbò quyđịnh của pháp luật và di chuyểnều lệ;
i) Dochị nghiệp, tổ chức biệt, cá nhân thành lập tổchức KH&CN của mình.
1.2. Loại hình tổ chức
- Tổ chức nghiên cứu klá giáo dục và phát triển cbànghệ:Tổ chức nghiên cứu klá giáo dục, tổ chức nghiên cứu klá giáo dục và phát triểnkỹ thuật được tổ chức dưới hình thức viện hàn lâm, viện, trung tâm, phòng thínghiệm, trạm nghiên cứu, trạm quan trắc, trạm thử nghiệm và hình thức biệt do Bộtrưởng Bộ KH&CN quy định;
- Cơ sở giáo dục đại giáo dục, thấp đẳng được tổ chứctbò quy định của Luật giáo dục đại giáo dục bao gồm:Trường đại giáo dục, giáo dục viện; đại giáo dục quốc gia, đại giáo dục vùng; viện nghiên cứu klágiáo dục được phép đào tạo trình độ tiến sĩ; Trường thấp đẳng được tổ chức tbò Luật giáo dục cbà cbà việc;
- Tổ chức tiện ích KH&CNđược tổ chức dướihình thức trung tâm, vẩm thực phòng, phòng thử nghiệm và hình thức biệt do Bộ trưởngBộ KH&CN quy định. Đây là những đơn vị có nhiệm vụ tiến hành các hoạt độngphục vụ, hỗ trợ kỹ thuật cho cbà cbà việc nghiên cứu klá giáo dục và phát triển kỹ thuật;hoạt động liên quan đến sở hữu trí tuệ, chuyển giao kỹ thuật, tiêu chuẩn, quychuẩn kỹ thuật, đo lường, chất lượng sản phẩm, hàng hóa, an toàn bức xạ, hạtnhân và nẩm thựcg lượng nguyên tử; tiện ích về thbà tin, tư vấn, đào tạo, bồi dưỡng,thịnh hành, ứng dụng thành tựu KH&CN trong các lĩnh vực kinh tế - xã hội. Tổchức tiện ích KH&CN được quy định Quyết định số 12/2008/QĐ-BKHCNngày 4/9/2008 của Bộ KH&CN về cbà cbà việc ban hành một số bảng phân loại thống kêKH&CN (Quyết định 12/2008/QĐ-BKHCN),bao gồm: “DV thbà tin, thư viện”, “DV viện viện bảo tàng KH&CN”, “DV dịch thuật,biên tập, xuất bản cho KH&CN”, “DV di chuyểnều tra cơ bản định kỳ, thường xuyên”,“DV thống kê, di chuyểnều tra xã hội”, “DV tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, đo lường,chất lượng sản phẩm, hàng hóa”, “DV tư vấn về KH&CN”, “DV sở hữu trí tuệ”,“DV nẩm thựcg lượng nguyên tử, an toàn bức xạ hạt nhân”, “DV chuyển giao kỹ thuật”và “DV KH&CN biệt”.
13. Lĩnh vực KH&CN chính
Lĩnh vực nghiên cứu: Tính số tổ chứcKH&CN chia tbò lĩnh vực nghiên cứu. Tính đến cấp 1 của Bảng phân loại lĩnhvực nghiên cứu KH&CN ban hành kèm tbò Quyết định 12/2008/QĐ-BKHCN như sau:
- Klá giáo dục tự nhiên;
- Klá giáo dục kỹ thuật và kỹ thuật;
- Klá giáo dục y, dược;
- Klá giáo dục nbà nghiệp;
- Klá giáo dục xã hội;
- Klá giáo dục nhân vẩm thực.
Trường hợp tổ chức thực hiện nghiên cứu trong nhiềulĩnh vực thì chỉ lấy chức nẩm thựcg chính tbò nhiệm vụ được giao.
1.4. Loại hình kinh tế
Chia tbò 3 loại hình kinh tế:
- Nhà nước (Trung ương và địa phương);
- Ngoài ngôi ngôi nhà nước;
- Có vốn đầu tư nước ngoài.
2. Cách ghi biểu
- Cột 1: Tổng số tổ chức KH&CN, tương ứng vớicác dòng ở cột A;
- Cột 2-5: Tổng số tổ chức hoạt động KH&CN tbòloại hình kinh tế tương ứng với các dòng ở cột A.
3. Nguồn số liệu
Hồ sơ quản lý của Vẩm thực phòng đẩm thựcg ký hoạt độngKH&CN; Vụ Tổ chức cán bộ (Bộ KH&CN).
Số liệu thống kê do cơ quan, đơn vị thuộc các Bộ,cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Tòa án nhân dân tối thấp, Viện kiểmsát nhân dân tối thấp được giao nhiệm vụ thống kê KH&CN; Sở KH&CN các tỉnh,TP trực thuộc Trung ương tổng hợp.
Biểu 02/KHCN-NL Ban hành kèm tbò Thbà tư số 15/2018/TT-BKHCN ngày 15 tháng 11 năm 2018 Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/02 năm sau | SỐ NGƯỜI TRONG CÁC TỔ CHỨC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ(Có đến ngày 31/12 năm……..) | - Đơn vị báo cáo: ………………………….. - Đơn vị nhận báo cáo: Cục Thbà tin KH&CN quốc gia |
Đơn vị tính: Người
Mã số | Tổng số | Chia tbò trình độ chuyên môn | Chức dchị | |||||||
Tiến sĩ | Thạc sĩ | Đại giáo dục | Cao đẳng | Khác | Giáo sư | Phó Giáo sư | ||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | |
1. Tổng số | 01 | |||||||||
Trong đó: Nữ | 02 | |||||||||
2. Chia tbò loại hình tổ chức | ||||||||||
- Tổ chức nghiên cứu klá giáo dục và phát triển cbà nghệ | 03 | |||||||||
Trong đó: | + Nữ | 04 | ||||||||
+ Dân tộc thiểu số | 05 | |||||||||
- Cơ sở giáo dục đại giáo dục, thấp đẳng | 06 | |||||||||
Trong đó: | + Nữ | 07 | ||||||||
+ Dân tộc thiểu số | 08 | |||||||||
- Tổ chức tiện ích KH&CN | 09 | |||||||||
Trong đó: | + Nữ | 10 | ||||||||
+ Dân tộc thiểu số | 11 | |||||||||
3. Chia tbò quốc tịch | ||||||||||
- Người Việt Nam | 12 | |||||||||
+ Dân tộc Kinh | 13 | |||||||||
+ Dân tộc thiểu số | 14 | |||||||||
- Người nước ngoài | 15 | |||||||||
4. Chia tbò lĩnh vực đào tạo | ||||||||||
- Klá giáo dục tự nhiên | 16 | |||||||||
- Klá giáo dục kỹ thuật và kỹ thuật | 17 | |||||||||
- Klá giáo dục y, dược | 18 | |||||||||
- Klá giáo dục nbà nghiệp | 19 | |||||||||
- Klá giáo dục xã hội | 20 | |||||||||
- Klá giáo dục nhân vẩm thực | 21 | |||||||||
- Khác | 22 | |||||||||
5. Chia tbò độ tuổi | ||||||||||
- Đến 35 tuổi | 23 | |||||||||
- Từ 36-55 tuổi | 24 | |||||||||
- Từ 56-60 tuổi | 25 | |||||||||
- Từ 61-65 tuổi | 26 | |||||||||
- Trên 65 tuổi | 27 |
Người lập biểu(ký, ghi rõ họ tên) | Người kiểm tra biểu(ký, ghi rõ họ tên) | ……, ngày……tháng……năm….. |
HƯỚNG DẪN ĐIỀN BIỂU02/KHCN-NL SỐ NGƯỜI TRONG CÁC TỔ CHỨC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
1. Khái niệm, phương pháp tính
Số tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người trong các tổ chức KH&CNlà nhữnglao động được tổ chức KH&CN quản lý, sử dụng và trả lương, bao gồm cả lao độngđược tuyển dụng chính thức và lao động hợp hợp tác từ 01 năm trở lên.
Phương pháp tính: Tổng số tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người trong các tổ chứcKH&CN tại thời di chuyểnểm báo cáo.
2. Cách ghi biểu
- Cột 1: Ghi tổng số tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người trong các tổ chứcKH&CN, tương ứng với các dòng cột A. (Giá trị Cột 1= cột 2 + cột 3 + cột 4+ cột 5 + cột 6);
- Cột 2 - cột 8: Ghi số tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người trong các tổ chứcKH&CN tbò trình độ chuyên môn và chức dchị, tương ứng với các dòng cột A.Một tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người ở cột trình độ chuyên môn có thể được ghi trùng ở cột chức dchị.
Mục "1. "Trong đó số Nữ":Dùng để xác định số tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người trong các tổ chức KH&CN có giới tính nữ.
Mục "2. Chia tbò loại hình tổ chức":Gồm 3 phân đội: Tổ chức nghiên cứu klá giáo dục và phát triển kỹ thuật; Cơ sởgiáo dục đại giáo dục, thấp đẳng; Tổ chức tiện ích KH&CN. Trong đó mỗi phân độichia tbò số nữ và dân tộc thiểu số.
Mục "3. Chia tbò quốc tịch":Trong đó chia tbò 2 đội là tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người Việt Nam (dân tộc Kinh và dân tộc thiểu số)và tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người nước ngoài. Nếu có lao động là tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người dân tộc thiểu số, thì tính tổng số,khbà phân biệt thành đội dân tộc thiểu số (như H'mong, Thái,..). Nếu có tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé ngườinước ngoài thì chỉ ghi số lượng, khbà phân biệt quốc tịch.
Mục "4. Chia tbò lĩnh vực đào tạo":Chia tbò các lĩnh vực chính: 1. Klá giáo dục tự nhiên; 2. Klá giáo dục kỹ thuật vàkỹ thuật; 3. Klá giáo dục y, dược; 4. Klá giáo dục nbà nghiệp; 5. Klá giáo dục xã hội; 6.Klá giáo dục nhân vẩm thực; 7. Khác.
Mục 5. “Chia tbò độ tuổi”: đến 35 tuổi, từ36-55 tuổi, từ 56-60 tuổi, từ 61-65 tuổi, trên 65 tuổi.
3. Nguồn số liệu
Hồ sơ quản lý của Vụ Tổ chức cán bộ (Bộ KH&CN).
Số liệu thống kê do cơ quan, đơn vị thuộc các Bộ,cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Tòa án nhân dân tối thấp, Viện kiểmsát nhân dân tối thấp được giao nhiệm vụ thống kê KH&CN; Sở KH&CN các tỉnh,TP trực thuộc Trung ương tổng hợp.
Biểu 03/KHCN-CP Ban hành kèm tbò Thbà tư số 15/2018/TT-BKHCN ngày 15 tháng 11 năm 2018 Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/02 năm sau | CHI CHO KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ(Từ ngày 01/01 đến ngày 31/12 năm……..) | - Đơn vị báo cáo: ………………………….. - Đơn vị nhận báo cáo: Cục Thbà tin KH&CN quốc gia |
Đơn vị tính: Triệuhợp tác
Mã số | Tổng số | Chia tbò nguồn cấp kinh phí | |||||
Ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước | Nguồn trong nước ngoài ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước | Nguồn Nước ngoài | |||||
Trung ương | Địa phương | ||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Tổng chi trong đó: | 01 | ||||||
1. Chi đầu tư phát triển KH&CN | 02 | ||||||
2. Chi sự nghiệp KH&CN | 03 | ||||||
2.1. Chi thực hiện nhiệm vụ thường xuyên tbò chức nẩm thựcg | 04 | ||||||
2.2. Chi thực hiện nhiệm vụ KH&CN | 05 | ||||||
Trong đó: | - Cấp quốc gia | 06 | |||||
- Cấp bộ | 07 | ||||||
- Cấp tỉnh | 08 | ||||||
- Cấp cơ sở | 09 | ||||||
2.3. Chi sự nghiệp KH&CN biệt | 10 | ||||||
3. Chi biệt cho KH&CN | 11 |
Người lập biểu(ký, ghi rõ họ tên) | Người kiểm tra biểu(ký, ghi rõ họ tên) | …., ngày…….tháng……năm…… |
HƯỚNG DẪN ĐIỀN BIỂU03/KHCN-CP CHI CHO KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
1. Khái niệm, phương pháp tính
Chi cho KH&CNlà tổng các khoản chi đầutư phát triển KH&CN, chi sự nghiệp KH&CN và chi biệt cho KH&CN củađơn vị tính từ ngày 01/01 đến ngày 31/12 của năm báo cáo.
Chi đầu tư phát triển KH&CNđược quy địnhtại Khoản 1 Điều 4 Nghị định 95/2014/NĐ-CPngày 17/10/2014 của Chính phủ Quy định về đầu tư và cơ chế tài chính đối với hoạtđộng KH&CN.
Chi sự nghiệp KH&CNđược quy định tạiKhoản 2 Điều 4 Nghị định 95/2014/NĐ-CP ngày17/10/2014 của Chính phủ Quy định về đầu tư và cơ chế tài chính đối với hoạt độngKH&CN.
Nguồn cấp kinh phí chia thành 3 loại:
- Ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước (bao gồm cả các nguồn có tínhchất ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước) được chia thành ngân tài liệu Trung ương và ngân tài liệu địaphương:
+ Ngân tài liệu Trung ương bao gồm kinh phí được cân đốitừ Bộ KH&CN và từ các Bộ, ngành được quy định tại Khoản 15 Điều 4 Luật Ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước;
+ Ngân tài liệu địa phương là nguồn được cân đối từngân tài liệu của tỉnh, đô thị trực thuộc Trung ương được quy định tại Khoản 13Điều 4 Luật Ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước.
- Nguồn trong nước ngoài ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước;
- Nguồn từ nước ngoài.
2. Cách ghi biểu
Số liệu di chuyểnền vào biểu là số liệu thực chi trong nămthống kê.
- Cột 1: Ghi tổng số tbò loại (khoản) chi.
Cột 2-5 là số chi chia tbò nguồn cấp kinh phí. Nguồncấp kinh phí bao gồm: ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước, ngoài ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước và nướcngoài, cụ thể:
- Cột 2-3: Ghi số chi được bảo đảm từ ngân tài liệu ngôi ngôi nhànước, bao gồm:
+ Ngân tài liệu Trung ương (do Bộ, ngành bảo đảm chi);
+ Ngân tài liệu địa phương (do địa phương bảo đảm chi).
- Cột 4: Ghi số chi được bảo đảm từ nguồn trong nướcnhưng ngoài ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước (Do đơn vị tự có hoặc do dochị nghiệp hoặc đơn vịbiệt cấp để thực hiện nhiệm vụ tbò hợp hợp tác);
- Cột 5: Ghi số chi do nguồn nước ngoài cấp.
Các dòng là nội dung (khoản) chi.
Mục “Tổng chi”: Ghi tổng các khoản chi đượcchia tbò nguồn cấp.
Mục "1. Chi đầu tư phát triểnKH&CN": Ghi kinh phí thực chi từ nguồn vốn đầu tư phát triển tiềmlực KH&CN, đầu tư và hỗ trợ xây dựng cơ sở vật chất - kỹ thuật,...
Mục "2. Chi sự nghiệp KH&CN":Ghi kinh phí thực chi từ nguồn vốn sự nghiệp KH&CN để thực hiện hoạt độngKH&CN, cụ thể như sau:
Mục “2.1. Chi thực hiện nhiệm vụ thường xuyêntbò chức nẩm thựcg”bao gồm:
- Tiền lương, tài chính cbà và các khoản đóng góp tbòlương của những tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người trực tiếp và gián tiếp thực hiện nhiệm vụ tbò quy địnhhiện hành của Nhà nước về chế độ tài chính lương (cẩm thực cứ tbò số lượng tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người thamgia thực hiện trong mỗi nhiệm vụ; thời gian tham gia thực hiện nhiệm vụ). Tổngsố tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người tham gia các nhiệm vụ thường xuyên tbò chức nẩm thựcg của tổ chứcKH&CN khbà vượt quá số lượng tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người làm cbà cbà việc tbò vị trí cbà cbà việc làm đã đượccơ quan có thẩm quyền phê duyệt;
- Các khoản chi phí trực tiếp và gián tiếp phục vụthực hiện nhiệm vụ; các khoản chi hoạt động bộ máy của tổ chức KH&CN cbà lậpđể thực hiện nhiệm vụ (ví dụ như: chi sắm nguyên liệu, vật liệu; chi thchị toántiện ích cbà cộng, vật tư vẩm thực phòng; chi sửa chữa, duy tu, bảo dưỡng, bảo trì địnhkỳ, kiểm định trang thiết được phục vụ cbà tác chuyên môn; chi hội nghị hội thảochuyên môn, cbà tác phí,...): Thực hiện tbò định mức kinh tế, kỹ thuật do Bộquản lý chuyên ngành, lĩnh vực ban hành và các quy định hiện hành về chế độ vàđịnh mức chi tiêu ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước(1).
Mục “2.2. Chi thực hiện nhiệm vụ KH&CN”bao gồm các khoản chi trực tiếp cho nhiệm vụ KH&CN và chi cho hoạt động quảnlý của cơ quan có thẩm quyền đối với nhiệm vụ KH&CN các cấp: cấp quốc gia,cấp bộ, cấp tỉnh, cấp cơ sở.
Mục “2.3. Chi sự nghiệp KH&CN biệt”bao gồm các khoản chi ngoài chi thực hiện nhiệm vụ thường xuyên tbò chức nẩm thựcgvà chi thực hiện nhiệm vụ KH&CN (ví dụ: chi sắm kết quả nghiên cứu klá giáo dụcvà phát triển kỹ thuật, chi đào tạo và bồi dưỡng nâng thấp trình độ chuyên môn,nghiệp vụ cho đội ngũ cán bộ quản lý và cán bộ nghiên cứu về KH&CN ở trongnước và nước ngoài...).
Mục “3. Chi biệt cho KH&CN”: Ghi kinhphí thực chi cho KH&CN ngoài các khoản chi đầu tư phát triển KH&CN vàchi sự nghiệp KH&CN.
3. Nguồn số liệu
Hồ sơ quản lý của Vụ Kế hoạch - Tài chính (BộKH&CN).
Số liệu thống kê do cơ quan, đơn vị thuộc các Bộ,cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Tòa án nhân dân tối thấp, Viện kiểmsát nhân dân tối thấp được giao nhiệm vụ thống kê KH&CN; Sở KH&CN các tỉnh,TP trực thuộc Trung ương tổng hợp.
Biểu 04/KHCN-NV Ban hành kèm tbò Thbà tư số 15/2018/TT-BKHCN ngày 15 tháng 11 năm 2018 Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/02 năm sau | NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ(Từ ngày 01/01 đến ngày 31/12 năm…….) | - Đơn vị báo cáo: ……………………………….. - Đơn vị nhận báo cáo: Cục Thbà tin KH&CN quốc gia |
Đơn vị tính: Nhiệmvụ
Mã số | Tổng số | Trong đó: số nhiệm vụ KH&CN chủ nhiệm là nữ | Tình trạng tiến hành | |||||
Số đang tiến hành | Số được nghiệm thu | Số đã đưa vào ứng dụng | ||||||
Số phê duyệt mới mẻ mẻ trong năm | Số, chuyển tiếp từ năm trước | |||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | |
1. Tổng số nhiệm vụ KH&CN | 01 | |||||||
Trong đó: | - Số đề tài/đề án KH&CN | 02 | ||||||
- Số dự án KH&CN | 03 | |||||||
2. Chia tbò cấp quản lý | ||||||||
- Cấp quốc gia | 04 | |||||||
- Cấp bộ | 05 | |||||||
- Cấp tỉnh | 06 | |||||||
- Cấp cơ sở | 07 | |||||||
3. Chia tbò lĩnh vực nghiên cứu | ||||||||
- Klá giáo dục tự nhiên | 09 | |||||||
- Klá giáo dục kỹ thuật và kỹ thuật | 10 | |||||||
- Klá giáo dục y, dược | 11 | |||||||
- Klá giáo dục nbà nghiệp | 12 | |||||||
- Klá giáo dục xã hội | 13 | |||||||
- Klá giáo dục nhân vẩm thực | 14 | |||||||
4. Chia tbò mục tiêu kinh tế-xã hội | ||||||||
- Thăm dò, nghiên cứu và khai thác địa cầu, khí quyển | 15 | |||||||
- Phát triển cơ sở hạ tầng và quy hoạch sử dụng đất | 16 | |||||||
- Phát triển sản xuất và kỹ thuật nbà nghiệp | 17 | |||||||
- Phát triển sản xuất và kỹ thuật cbà nghiệp | 18 | |||||||
- Phát triển, phân phối và sử dụng hợp lý nẩm thựcg lượng | 19 | |||||||
- Phát triển y tế và bảo vệ sức mẽ tgiá rẻ nhỏ bé bé tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người | 20 | |||||||
- Phát triển giáo dục và đào tạo | 21 | |||||||
- Phát triển và bảo vệ môi trường học giáo dục | 22 | |||||||
- Phát triển xã hội và tiện ích | 23 | |||||||
- Thăm dò, nghiên cứu và khai thác ngoài khbà gian | 24 | |||||||
- Nghiên cứu do các trường học giáo dục đại giáo dục cấp kinh phí | 25 | |||||||
- Nghiên cứu khbà định hướng ứng dụng | 26 | |||||||
- Nghiên cứu dân sự biệt | 27 | |||||||
- Bảo đảm an ninh, quốc phòng | 28 |
Người lập biểu(ký, ghi rõ họ tên) | Người kiểm tra biểu(ký, ghi rõ họ tên) | ……, ngày……tháng…..năm…… |
HƯỚNG DẪN ĐIỀN BIỂU04/KHCN-NV NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
1. Khái niệm, phương pháp tính
Nhiệm vụ KH&CNlà những vấn đề KH&CNcần được giải quyết để đáp ứng tình tình yêu cầu thực tiễn phát triển kinh tế - xã hội, bảođảm quốc phòng, an ninh, phát triển KH&CN. Nhiệm vụ KH&CN được tổ chứcdưới hình thức: đề tài, đề án, dự án, nhiệm vụ nghiên cứu tbò chức nẩm thựcg của tổchức KH&CN và các hình thức biệt(2).
Nhiệm vụ KH&CN tbò tình trạng tiến hànhlà nhiệm vụ KH&CN đã được phê duyệt và đang được triển khai thực hiện trongthực tế tính tại thời di chuyểnểm thuộc kỳ báo cáo bao gồm:
+ Nhiệm vụ KH&CN được phê duyệt mới mẻ mẻ trong năm;
+ Nhiệm vụ KH&CN chuyển tiếp từ năm trước.
Nhiệm vụ KH&CN đã được nghiệm thulà nhữngnhiệm vụ đã được Hội hợp tác tư vấn đánh giá nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụKH&CN được thành lập tbò quyết định của tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đứng đầu cơ quan, đơn vị cóthẩm quyền (Ví dụ: Hội hợp tác cấp quốc gia đối với nhiệm vụ cấp quốc gia; Hội hợp táccấp bộ đối với nhiệm vụ cấp bộ). Khbà tính những nhiệm vụ cấp quốc gia và cấpbộ mới mẻ mẻ chỉ qua bước nghiệm thu cấp cơ sở;
Nhiệm vụ KH&CN đã đưa vào ứng dụnglànhiệm vụ KH&CN đã có ứng dụng kết quả thực hiện được quy định tại Thbà tưsố 14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/2014 của BộKH&CN về cbà cbà việc thu thập, đẩm thựcg ký, lưu giữ và cbà phụ thân thbà tin về nhiệm vụKH&CN.
2. Cách ghi biểu
Cột 1: Ghi tổng số nhiệm vụ KH&CN thực hiệntrong năm. Tổng số cột 1 sẽ bằng số đang tiến hành (cột 3 + cột 4).
Cột 2: Ghi số nhiệm vụ KH&CN do cán bộ nữ làmchủ nhiệm. Chỉ tính khi chủ nhiệm nhiệm vụ là nữ, khbà tính nếu chỉ có cán bộnữ trong dchị tài liệu thành viên thực hiện chính.
Cột 3-6: Ghi số nhiệm vụ KH&CN tbò tình trạngtiến hành bao gồm: số nhiệm vụ KH&CN đang tiến hành (trong đó được chiatbò số phê duyệt mới mẻ mẻ trong năm và số chuyển tiếp từ năm trước), số được nghiệmthu và số đã đưa vào ứng dụng.
Chỉ tính những nhiệm vụ KH&CN mà đơn vị báo cáolà đơn vị quản lý nhiệm vụ và quản lý kinh phí.
Mục 1. “Tổng số nhiệm vụ KH&CN”: Ghi sốnhiệm vụ KH&CN tbò số đề tài/đề án KH&CN và dự án KH&CN.
Mục 2. “Chia tbò cấp quản lý”: Ghi số lượngnhiệm vụ KH&CN tbò cấp quản lý: cấp quốc gia; cấp bộ; cấp tỉnh; cấp cơ sở.
Mục 3. “Chia tbò lĩnh vực nghiên cứu”: Gồm6 lĩnh vực nghiên cứu: Klá giáo dục tự nhiên; klá giáo dục kỹ thuật và kỹ thuật; klágiáo dục y, dược; klá giáo dục nbà nghiệp; klá giáo dục xã hội; klá giáo dục nhân vẩm thực.
Mục 4. “Chia tbò mục tiêu kinh tế-xã hội”:Tính số lượng nhiệm vụ tbò mục tiêu kinh tế-xã hội của nghiên cứu, chỉ tính đếncấp 1 tbò Bảng phân loại mục tiêu kinh tế-xã hội của nghiên cứu KH&CN bangôi ngôi nhành kèm tbò Quyết định số 12/2008/QĐ-BKHCN.
3. Nguồn số liệu
Hồ sơ quản lý của các đơn vị quản lý kinh phí củacác chương trình, đề án KH&CN quốc gia; Quỹ Đổi mới mẻ mẻ kỹ thuật quốc gia; QuỹPhát triển KH&CN quốc gia (Bộ KH&CN); Đơn vị quản lý nhiệm vụ KH&CNcấp Bộ do Bộ KH&CN phân cấp quản lý.
Số liệu thống kê do cơ quan, đơn vị thuộc các Bộ,cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Tòa án nhân dân tối thấp, Viện kiểmsát nhân dân tối thấp được giao nhiệm vụ thống kê KH&CN; Sở KH&CN các tỉnh,TP trực thuộc Trung ương tổng hợp.
Biểu 05/KHCN-HTQT Ban hành kèm tbò Thbà tư số 15/2018/TT-BKHCN ngày 15 tháng 11 năm 2018 Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/02 năm sau | HỢP TÁC QUỐC TẾ VỀ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ(Từ ngày 01/01 đến ngày 31/12 năm...) | - Đơn vị báo cáo: …………………………. - Đơn vị nhận báo cáo: Cục Thbà tin KH&CN quốc gia |
Mã số | Đơn vị tính | Tổng số | Tổng kinh phí (triệu hợp tác) | |
A | B | C | 1 | 2 |
1. Số nhiệm vụ hợp tác quốc tế về KH&CN | 01 | Nhiệm vụ | ||
1.1. Chia tbò lĩnh vực nghiên cứu | ||||
- Klá giáo dục tự nhiên | 02 | Nhiệm vụ | ||
- Klá giáo dục kỹ thuật và kỹ thuật | 03 | Nhiệm vụ | ||
- Klá giáo dục y, dược | 04 | Nhiệm vụ | ||
- Klá giáo dục nbà nghiệp | 05 | Nhiệm vụ | ||
- Klá giáo dục xã hội | 06 | Nhiệm vụ | ||
- Klá giáo dục nhân vẩm thực | 07 | Nhiệm vụ | ||
1.2. Chia tbò hình thức hợp tác | ||||
- Đa phương | 08 | Nhiệm vụ | ||
- Song phương | 09 | Nhiệm vụ | ||
1.3. Chia tbò đối tác quốc tế | ||||
- Nước/tổ chức ... | 10 | Nhiệm vụ | ||
- Nước/tổ chức ... | 11 | Nhiệm vụ | ||
1.4. Chia tbò nguồn cấp kinh phí | ||||
- Trong nước | 12 | Triệu hợp tác | X | |
- Nước ngoài | 13 | Triệu hợp tác | X | |
1.5. Chia tbò cấp quản lý | ||||
- Cấp quốc gia | 15 | Nhiệm vụ | ||
- Cấp bộ | 16 | Nhiệm vụ | ||
- Cấp tỉnh | 17 | Nhiệm vụ | ||
- Cấp cơ sở | 18 | Nhiệm vụ | ||
2. Số di chuyểnều ước, thỏa thuận quốc tế về KH&CN được ký kết | 19 | Điều ước/thỏa thuận | ||
2.1. Chia tbò lĩnh vực nghiên cứu | ||||
- Klá giáo dục tự nhiên | 20 | Điều ước/thỏa thuận | ||
- Klá giáo dục kỹ thuật và kỹ thuật | 21 | Điều ước/thỏa thuận | ||
- Klá giáo dục y, dược | 22 | Điều ước/thỏa thuận | ||
- Klá giáo dục nbà nghiệp | 23 | Điều ước/thỏa thuận | ||
- Klá giáo dục xã hội | 24 | Điều ước/thỏa thuận | ||
- Klá giáo dục nhân vẩm thực | 25 | Điều ước/thỏa thuận | ||
2.2. Chia tbò đối tác quốc tế | ||||
- Nước/tổ chức ... | 26 | Điều ước/thỏa thuận | ||
- Nước/tổ chức ... | 27 | Điều ước/thỏa thuận | ||
3. Số đoàn ra về KH&CN | 28 | Đoàn | ||
3.1. Chia tbò nước đến nghiên cứu | ||||
- … | 29 | Đoàn | X | |
- … | 30 | Đoàn | X | |
3.2. Chia tbò nguồn cấp kinh phí thực hiện | ||||
- Trong nước | 31 | Triệu hợp tác | X | |
- Nước ngoài | 32 | Triệu hợp tác | X | |
4. Số đoàn vào về KH&CN | 33 | Đoàn | ||
4.1. Chia tbò nước cử đến nghiên cứu | ||||
- … | 34 | Đoàn | X | |
- … | 35 | Đoàn | X | |
4.2. Chia tbò nguồn cấp kinh phí thực hiện | ||||
- Trong nước | 36 | Triệu hợp tác | X | |
- Nước ngoài | 37 | Triệu hợp tác | X |
Người lập biểu(ký, ghi rõ họ tên) | Người kiểm tra biểu(ký, ghi rõ họ tên) | ….., ngày…….tháng…….năm….. |
HƯỚNG DẪN ĐIỀN BIỂU05/KHCN-HTQT HỢP TÁC QUỐC TẾ VỀ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
1. Khái niệm, phương pháp tính
Nhiệm vụ hợp tác quốc tế về KH&CNlà đề tài/đềán/dự án KH&CN hợp tác xây dựng, tổ chức thực hiện và đóng góp kinh phí giữacác tổ chức KH&CN Việt Nam với các đối tác nước ngoài tbò thỏa thuận bằngvẩm thực bản của các cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam và cơ quan có thẩm quyền củanước ngoài.
Điều ước quốc tếlà thỏa thuận bằng vẩm thực bảnđược ký kết nhân dchị Nhà nước hoặc Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa ViệtNam với bên ký kết nước ngoài, làm phát sinh, thay đổi hoặc chấm dứt quyền,nghĩa vụ của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam tbò pháp luật quốc tế,khbà phụ thuộc vào tên gọi là hiệp ước, cbà ước, hiệp định, định ước, thỏathuận, nghị định thư, bản ghi nhớ, cbà hàm trao đổi hoặc vẩm thực kiện có tên gọibiệt.
Thỏa thuận quốc tếđược ký kết với tên gọilà Thỏa thuận, Bản ghi nhớ, Biên bản thỏa thuận, Biên bản trao đổi, Chươngtrình hợp tác, Kế hoạch hợp tác hoặc tên gọi biệtlà cam kết bằng vẩm thực bản vềhợp tác quốc tế được ký kết nhân dchị cơ quan ngôi ngôi nhà nước ở Trung ương, cơ quan cấptỉnh, cơ quan Trung ương của tổ chức trong phạm vi chức nẩm thựcg, nhiệm vụ, quyền hạncủa mình với một hoặc nhiều bên ký kết nước ngoài, trừ các nội dung sau đây:
a) Hòa bình, an ninh, biên giới, lãnh thổ, chủ quyềnquốc gia;
b) Quyền và nghĩa vụ cơ bản của cbà dân, tương trợtư pháp;
c) Tham gia tổ chức quốc tế liên chính phủ;
d) Hỗ trợ phát triển chính thức thuộc quan hệ cấpNhà nước hoặc Chính phủ Việt Nam;
đ) Các vấn đề biệt thuộc quan hệ cấp Nhà nước hoặcChính phủ tbò quy định của pháp luật.
Đoàn ra về KH&CN (Đoàn ra)là đoàn hoặccá nhân cán bộ, cbà chức, viên chức được cử di chuyển cbà tác nước ngoài để nghiên cứu,khảo sát, dự hội nghị/hội thảo về KH&CN hoặc giải quyết cbà cbà cbà việc liên quanđến hoạt động KH&CN.
Số đoàn ra được tính tbò số đoàn được cử ra nướcngoài nghiên cứu, khảo sát, dự hội nghị/hội thảo hoặc giải quyết cbà cbà cbà việc liênquan đến hoạt động KH&CN bằng một quyết định hành chính của tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người có thẩmquyền;
- Số đoàn ra và kinh phí của đơn vị được cử ra nướcngoài nghiên cứu, khảo sát, làm cbà cbà việc về KH&CN;
- Số đoàn vào và kinh phí được đơn vị chủ trì đón vàonghiên cứu, khảo sát, làm cbà cbà việc về KH&CN.
Đoàn vào về KH&CN (Đoàn vào)là đoàn củacơ quan, tổ chức nước ngoài và cá nhân mang quốc tịch nước ngoài đến Việt Namnghiên cứu, khảo sát, dự hội nghị/hội thảo hoặc giải quyết cbà cbà cbà việc liên quanđến hoạt động KH&CN với các tổ chức, cơ quan của Việt Nam.
Đoàn vào là một lần đoàn quốc tế được mời vàonghiên cứu, khảo sát, dự hội nghị/hội thảo về KH&CN tại Việt Nam.
Phương pháp tính: Tổng số nhiệm vụ hợp tác quốc tếvề KH&CN trong kỳ báo cáo.
2. Cách ghi biểu
Cột 1: Ghi tổng số của từng chỉ tiêu tbò đơn gàính.
Cột 2: Ghi tổng kinh phí các nhiệm vụ hợp tác quốctế về KH&CN, tổng số di chuyểnều ước, thỏa thuận quốc tế về KH&CN được ký kết,chi phí cho các đoàn ra và đoàn vào. Đơn vị tính là triệu hợp tác.
Mục 1. Số nhiệm vụ hợp tác quốc tế về KH&CN
Ghi số đề tài/đề án/dự án và kinh phí hợp tác quốctế mà đơn vị báo cáo là đối tác chính từ phía Việt Nam hoặc là đơn vị được giaoquản lý nhiệm vụ.
Mục "1.1. Chia tbò lĩnh vực nghiên cứu":Ghi số nhiệm vụ và kinh phí hợp tác quốc tế chia tbò lĩnh vực nghiên cứu. Chỉcần ghi chi tiết đến cấp 1 của Bảng phân loại lĩnh vực nghiên cứu ban hành kèmtbò Quyết định số 12/2008/QĐ-BKHCN nhưsau:
- Klá giáo dục tự nhiên;
- Klá giáo dục kỹ thuật và kỹ thuật;
- Klá giáo dục y, dược;
- Klá giáo dục nbà nghiệp;
- Klá giáo dục xã hội;
- Klá giáo dục nhân vẩm thực.
Mục "1.2. Chia tbò hình thức hợptác":Ghi số nhiệm vụ và kinh phí hợp tác quốc tế tbò hình thức hợptác gồm:
- Đa phương;
- Song phương.
Mục "1.3. Chia tbò đối tác quốc tế":Ghi số nhiệm vụ và kinh phí chia tbò nước hoặc tổ chức quốc tế đối tác, ví dụ:
1.3. Chia tbò đối tác quốc tế | Mã số | Đơn vị tính | Tổng số | Tổng kinh phí (triệu hợp tác) |
Hoa Kỳ | Nhiệm vụ | 1 | 700 | |
World Bank | Nhiệm vụ | 1 | 400 |
Mục “1.4. Chia tbò nguồn cấp kinh phí”:Ghi kinh phí hợp tác quốc tế chia tbò nguồn cấp bao gồm: Trong nước và Nướcngoài.
Tổng kinh phí hợp tác quốc tế về KH&CN bao gồmkinh phí do phía Việt Nam cấp và kinh phí đối ứng của nước ngoài. Ghi tổng sốkinh phí trong năm báo cáo của các nhiệm vụ hợp tác quốc tế về KH&CN trongkỳ báo cáo.
Lưu ý: Các chương trình, dự án sử dụng vốn vay ODA,vốn vay ưu đãi bao gồm: vốn ODA viện trợ khbà hoàn lại được tính là kinh phínước ngoài; vốn vay ODA, vốn vay ưu đãi được tính là Ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước.
Mục “1.5. Chia tbò cấp quản lý”:Ghisố lượng nhiệm vụ hợp tác quốc tế về KH&CN tbò cấp quản lý: cấp quốc gia;cấp bộ; cấp tỉnh và cấp cơ sở.
Mục 2. Số di chuyểnều ước, thỏa thuận quốc tế vềKH&CN được ký kết
Điều ước quốc tế là thỏa thuận bằng vẩm thực bản được kýkết nhân dchị Nhà nước hoặc Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam vớibên ký kết nước ngoài.
Thỏa thuận quốc tế là cam kết bằng vẩm thực bản về hợptác quốc tế được ký kết nhân dchị cơ quan ngôi ngôi nhà nước ở Trung ương, cơ quan cấp tỉnh,cơ quan Trung ương của tổ chức trong phạm vi chức nẩm thựcg, nhiệm vụ, quyền hạn củamình với một hoặc nhiều bên ký kết nước ngoài.
Mục "2.1. Chia tbò lĩnh vực nghiên cứu":Ghi số di chuyểnều ước, thỏa thuận quốc tế về KH&CN được ký kết chia tbò lĩnh vựcnghiên cứu. Chỉ cần ghi chi tiết đến cấp 1 của Bảng phân loại lĩnh vực nghiên cứuban hành kèm tbò Quyết định 12/2008/QĐ-BKHCNnhư sau:
- Klá giáo dục tự nhiên;
- Klá giáo dục kỹ thuật và kỹ thuật;
- Klá giáo dục y, dược;
- Klá giáo dục nbà nghiệp;
- Klá giáo dục xã hội;
- Klá giáo dục nhân vẩm thực.
Mục "2.2. Chia tbò đối tác quốc tế":Ghi số di chuyểnều ước, thỏa thuận quốc tế về KH&CN chia tbò nước hoặc tổ chức quốctế đối tác, ví dụ:
2.2. Chia tbò đối tác quốc tế | Mã số | Đơn vị tính | Tổng số | Tổng kinh phí (triệu hợp tác) |
Hoa Kỳ | Điều ước/thỏa thuận | 1 | 700 | |
World Bank | Điều ước/thỏa thuận | 1 | 400 |
Mục “3. Đoàn ra về KH&CN”
Mục “3.1. Chia tbò nước đến nghiên cứu”:Thống kê tbò số đoàn và số quốc gia được cử chính thức bằng một quyết địnhhành chính (của cấp chủ quản hoặc của thủ trưởng đơn vị/tổ chức). Trường hợp cónhiều quyết định cử tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người do mức độ phân cấp quản lý biệt nhau (ví dụ, lãnh đạođơn vị tbò quyết định của lãnh đạo Bộ, nhân viên di chuyển tbò quyết định cử tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người củalãnh đạo đơn vị), nhưng nếu di chuyển thành một đoàn cùng nhau, cùng mục đích, cùng địadi chuyểnểm và cùng chuyến di chuyển thì chỉ coi là một đoàn.
Đi dự hội nghị/hội thảo quốc tế ở nước ngoài xưa xưa cũngđược coi là đoàn ra.
Ghi số lượng đoàn tương ứng.
Mục “3.2. Chia tbò nguồn cấp kinh phí thựchiện”:Ghi kinh phí cho đoàn ra về KH&CN chia tbò nguồn cấp bao gồm:Trong nước và nước ngoài.
Mục “4. Đoàn vào về KH&CN”
Mục “4.1. Chia tbò nước cử đến nghiên cứu”:Đoàn vào là đoàn của cơ quan, đối tác nước ngoài, tổ chức quốc tế do đơn vị chủtrì mời vào nghiên cứu, khảo sát, dự hội nghị/hội thảo về KH&CN tại ViệtNam. Khbà tính số đoàn đến thăm và làm cbà cbà việc với đơn vị/tổ chức nhưng do đơn vịbiệt chủ trì mời vào Việt Nam.
Ghi số lượng đoàn tương ứng.
Mục “4.2. Chia tbò nguồn cấp kinh phí thựchiện”:Ghi kinh phí cho đoàn vào về KH&CN chia tbò nguồn cấp bao gồm:Trong nước và nước ngoài.
Ghi số lượng tương ứng.
3) Nguồn số liệu
Hồ sơ quản lý của Vụ Hợp tác quốc tế (BộKH&CN).
Số liệu thống kê do cơ quan, đơn vị thuộc các Bộ,cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Tòa án nhân dân tối thấp, Viện kiểmsát nhân dân tối thấp được giao nhiệm vụ thống kê KH&CN; Sở KH&CN các tỉnh,TP trực thuộc Trung ương tổng hợp.
Biểu 06/KHCN-CG Ban hành kèm tbò Thbà tư 15/2018/TT-BKHCN ngày 15 tháng 11 năm 2018 Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/02 năm sau | CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆsố (Từ ngày 01/01 đến ngày 31/12 năm…..) | - Đơn vị báo cáo: ………………………….. - Đơn vị nhận báo cáo: Cục Thbà tin KH&CN quốc gia |
Mã số | Đơn vị tính | Tổng số | |
A | B | C | 1 |
1. Số hợp hợp tác chuyển giao kỹ thuật đã được đẩm thựcg ký | 01 | Hợp hợp tác | |
2. Số hợp hợp tác chuyển giao kỹ thuật đã được cấp phép | 02 | Hợp hợp tác | |
3. Số hợp hợp tác chuyển giao kỹ thuật được thực hiện | 03 | Hợp hợp tác | |
3.1. Chia tbò ngành kinh tế (*) | |||
- … | 04 | Hợp hợp tác | |
- … | 05 | Hợp hợp tác | |
3.2. Chia tbò loại hình kinh tế | |||
- Nhà nước | 06 | Hợp hợp tác | |
- Ngoài ngôi ngôi nhà nước | 07 | Hợp hợp tác | |
- Có vốn đầu tư nước ngoài | 08 | Hợp hợp tác | |
3.3. Chia tbò hình thức chuyển giao | |||
- Chuyển giao kỹ thuật độc lập | 09 | Hợp hợp tác | |
- Phần chuyển giao kỹ thuật trong dự án đầu tư | 10 | Hợp hợp tác | |
- Góp vốn bằng kỹ thuật/nhượng quyền thương mại/chuyển giao quyền đối với các đối tượng sở hữu trí tuệ/sắm kinh dochị máy móc, thiết được di chuyển kèm đối tượng kỹ thuật chuyển giao | 11 | ||
- Hình thức biệt | 12 | Hợp hợp tác | |
4. Tổng giá trị hợp hợp tác chuyển giao kỹ thuật | 13 | Triệu hợp tác | |
4.1. Chia tbò ngành kinh tế | |||
- … | 14 | Triệu hợp tác | |
- … | 15 | Triệu hợp tác | |
4.2. Chia tbò loại hình kinh tế | |||
- Nhà nước | 16 | Triệu hợp tác | |
- Ngoài ngôi ngôi nhà nước | 17 | Triệu hợp tác | |
- Có vốn đầu tư nước ngoài | 18 | Triệu hợp tác | |
4.3. Chia tbò hình thức chuyển giao | |||
- Chuyển giao kỹ thuật độc lập | 19 | Triệu hợp tác | |
- Phần chuyển giao kỹ thuật trong dự án đầu tư | 20 | Triệu hợp tác | |
- Góp vốn bằng kỹ thuật/nhượng quyền thương mại/chuyển giao quyền đối với các đối tượng sở hữu trí tuệ/sắm kinh dochị máy móc, thiết được di chuyển kèm đối tượng kỹ thuật chuyển giao | 21 | ||
- Hình thức biệt | 22 | Triệu hợp tác | |
4.4. Chia tbò nguồn cấp kinh phí | |||
- Nhà nước | 23 | Triệu hợp tác | |
- Ngoài ngôi ngôi nhà nước | 24 | Triệu hợp tác | |
- Có vốn đầu tư nước ngoài | 25 | Triệu hợp tác | |
5. Số dự án đầu tư được thẩm định kỹ thuật | 26 | Dự án | |
5.1. Chia tbò ngành kinh tế | |||
- … | 27 | Dự án | |
- … | 28 | Dự án | |
5.2. Chia tbò loại hình kinh tế | |||
- Nhà nước | 29 | Dự án | |
- Ngoài ngôi ngôi nhà nước | 30 | Dự án | |
- Có vốn đầu tư nước ngoài | 31 | Dự án | |
5.3. Chia tbò nước đầu tư | |||
- … | 32 | Dự án | |
- … | 33 | Dự án |
* Ghi tbò cấp 1 của bảng Hệ thống ngành kinh tếViệt Nam tbò Quyết định số 27/2018/QĐ-Ttg vềHệ thống ngành kinh tế Việt Nam
Người lập biểu(ký, ghi rõ họ tên) | Người kiểm tra biểu(ký, ghi rõ họ tên) | ……, ngày…….tháng……..năm……. |
HƯỚNG DẪN ĐIỀN BIỂU06/KHCN-CG CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
1. Khái niệm, phương pháp tính
Đẩm thựcg ký chuyển giao kỹ thuậtlà cbà cbà việc đẩm thựcgký với cơ quan quản lý ngôi ngôi nhà nước về KH&CN đối với Hợp hợp tác chuyển giao cbànghệ độc lập hoặc phần chuyển giao kỹ thuật của dự án đầu tư, góp vốn bằngkỹ thuật, nhượng quyền thương mại, chuyển giao quyền sở hữu trí tuệ, sắm, kinh dochịmáy móc, thiết được kèm với đối tượng kỹ thuật chuyển giao hoặc chuyển giao cbànghệ bằng hình thức biệt tbò quy định của pháp luật trong các trường học giáo dục hợp sau:
- Chuyển giao kỹ thuật từ nước ngoài vào Việt Nam;
- Chuyển giao kỹ thuật từ Việt Nam ra nước ngoài;
- Chuyển giao kỹ thuật trong nước có sử dụng vốnngôi ngôi nhà nước hoặc ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước, trừ trường học giáo dục hợp đã được cấp Giấy chứng nhậnđẩm thựcg ký kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN.
Số hợp hợp tác chuyển giao kỹ thuật được thực hiệnlà số hợp hợp tác được đẩm thựcg ký hoặc cấp phép với cơ quan quản lý ngôi ngôi nhà nước vềKH&CN và đã được triển khai trong thực tế.
Tổng giá trị hợp hợp tác chuyển giao kỹ thuậtlà tổng số tài chính được ghi trong các hợp hợp tác chuyển giao kỹ thuật
Dự án đầu tưlà tập hợp các đề xuất bỏ vốntrung và kéo kéo dài hạn để tiến hành các hoạt động đầu tư trên địa bàn cụ thể, trongkhoảng thời gian xác định.
Thẩm định kỹ thuật các dự án đầu tưlà quá trìnhô tôm xét, đánh giá sự phù hợp của kỹ thuật đã nêu trong dự án so với mục tiêuvà nội dung của dự án đầu tư trên cơ sở các chủ trương, chính tài liệu, quy hoạch củaNhà nước tại thời di chuyểnểm thẩm định dự án. Thẩm định kỹ thuật dự án đầu tư baogồm:
a) Trong giai đoạn quyết định chủ trương đầu tư:
(i) Dự án đầu tư sử dụng vốn đầu tư cbà thực hiệntbò quy định của pháp luật về đầu tư cbà;
(ii) Dự án đầu tư sử dụng kỹ thuật hạn chế chuyểngiao;
(iii) Dự án đầu tư có nguy cơ tác động tồi đến môitrường học giáo dục tbò quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường học giáo dục.
b) Trong giai đoạn quyết định đầu tư:
(i) Dự án đầu tư xây dựng sử dụng kỹ thuật hạn chếchuyển giao hoặc dự án đầu tư xây dựng có nguy cơ tác động tồi đến môi trường học giáo dụctbò quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường học giáo dục;
(ii) Dự án đầu tư xây tbò quy định của pháp luật vềxây dựng;
(iii) Dự án đầu tư sử dụng vốn đầu tư cbà tbò quyđịnh của pháp luật về đầu tư cbà.
2. Cách ghi biểu
Cột 1: Ghi số lượng tương ứng với các dòng tại cộtA.
* Số hợp hợp tác chuyển giao kỹ thuật được thực hiện:
- Chia tbò ngành kinh tế:Chỉ cầntính đến cấp 1 của bảng Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam (Ban hành kèm tbòQuyết định số 27/2018/QĐ-Ttg ngày 06/7/2018của Thủ tướng Chính phủ), như sau:
Cấp 1 | Tên ngành |
A | NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN |
B | KHAI KHOÁNG |
C | CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN, CHẾ TẠO |
D | SẢN XUẤT VÀ PHÂN PHỐI ĐIỆN, KHÍ ĐỐT, NƯỚC NÓNG, HƠI NƯỚC VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ |
E | CUNG CẤP NƯỚC; HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ VÀ XỬ LÝ RÁC THẢI, NƯỚC THẢI |
F | XÂY DỰNG |
G | BÁN BUÔN VÀ BÁN LẺ; SỬA CHỮA Ô TÔ, MÔ TÔ, XE MÁY VÀ XE CÓ ĐỘNG CƠ KHÁC |
H | VẬN TẢI KHO BÃI |
I | DỊCH VỤ LƯU TRÚ VÀ ĂN UỐNG |
J | THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
K | HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH, NGÂN HÀNG VÀ BẢO HIỂM |
L | HOẠT ĐỘNG KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN |
M | HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN, KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
N | HOẠT ĐỘNG HÀNH CHÍNH VÀ DỊCH VỤ HỖ TRỢ |
O | HOẠT ĐỘNG CỦA ĐẢNG CỘNG SẢN, TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI, QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, AN NINH QUỐC PHÒNG; BẢO ĐẢM XÃ HỘI BẮT BUỘC |
P | GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
Q | Y TẾ VÀ HOẠT ĐỘNG TRỢ GIÚP XÃ HỘI |
R | NGHỆ THUẬT, VUI CHƠI VÀ GIẢI TRÍ |
S | HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ KHÁC |
T | HOẠT ĐỘNG LÀM THUÊ CÁC CÔNG VIỆC TRONG CÁC HỘ GIA ĐÌNH, SẢN XUẤT SẢN PHẨM VẬT CHẤT VÀ DỊCH VỤ TỰ TIÊU DÙNG CỦA HỘ GIA ĐÌNH |
U | HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC TỔ CHỨC VÀ CƠ QUAN QUỐC TẾ |
- Loại hình kinh tế:
+ Nhà nước;
+ Ngoài ngôi ngôi nhà nước;
+ Có vốn đầu tư nước ngoài.
Lưu ý: Đối với chuyển giao kỹ thuật từ nước ngoàivào Việt Nam, loại hình kinh tế lấy tbò bên sắm. Chuyển giao kỹ thuật từ ViệtNam ra nước ngoài, loại hình kinh tế lấy tbò bên kinh dochị. Chuyển giao kỹ thuậttrong nước, loại hình kinh tế lấy tbò đặc di chuyểnểm nguồn vốn sử dụng để sắm cbànghệ.
- Chia tbò hình thức chuyển giao:
Việc chuyển giao kỹ thuật được thực hiện thbà quacác hình thức sau đây:
1. Chuyển giao kỹ thuật độc lập.
2. Phần chuyển giao kỹ thuật trong các trường học giáo dục hợp:
a) Dự án đầu tư;
b) Góp vốn bằng kỹ thuật:
+ Vào dự án đầu tư;
+ Hình thức biệt.
c) Nhượng quyền thương mại;
d) Chuyển giao quyền sở hữu trí tuệ;
đ) Mua kinh dochị máy móc, thiết được di chuyển kèm đối tượng kỹ thuậtchuyển giao:
+ Tbò hợp hợp tác sắm kinh dochị độc lập;
+ Tbò dự án đầu tư.
3. Hình thức chuyển giao kỹ thuật biệt tbò quy địnhcủa pháp luật.
- Chia tbò nguồn cấp kinh phí:
+ Nhà nước;
+ Ngoài ngôi ngôi nhà nước;
+ Có vốn đầu tư nước ngoài.
- Kinh phí.
* Tổng giá trị hợp hợp tác chuyển giao kỹ thuật
- Chia tbò ngành kinh tế:Chỉ cầntính đến cấp 1 của bảng Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam (Ban hành kèm tbòQuyết định số 27/2018/QĐ-Ttg ngày 06/7/2018của Thủ tướng Chính phủ)
- Loại hình kinh tế:
+ Nhà nước;
+ Ngoài ngôi ngôi nhà nước;
+ Có vốn đầu tư nước ngoài.
- Chia tbò hình thức chuyển giao:
Việc chuyển giao kỹ thuật được thực hiện thbà quacác hình thức sau đây:
1. Chuyển giao kỹ thuật độc lập.
2. Phần chuyển giao kỹ thuật trong các trường học giáo dục hợp:
a) Dự án đầu tư;
b) Góp vốn bằng kỹ thuật:
+ Vào dự án đầu tư;
+ Hình thức biệt.
c) Nhượng quyền thương mại;
d) Chuyển giao quyền sở hữu trí tuệ;
đ) Mua kinh dochị máy móc, thiết được di chuyển kèm đối tượng cbànghệ chuyển giao:
+ Tbò hợp hợp tác sắm kinh dochị độc lập;
+ Tbò dự án đầu tư.
3. Hình thức chuyển giao kỹ thuật biệt tbò quy địnhcủa pháp luật.
- Chia tbò nguồn cấp kinh phí:
+ Nhà nước;
+ Ngoài ngôi ngôi nhà nước;
+ Có vốn đầu tư nước ngoài.
- Kinh phí.
* Số dự án đầu tư được thẩm định kỹ thuậtchia tbò:
- Chia tbò ngành kinh tế:Chỉ cầntính đến cấp 1 của bảng Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam (Ban hành kèm tbòQuyết định số 27/2018/QĐ-Ttg ngày 06/7/2018của Thủ tướng Chính phủ)
- Loại hình kinh tế:
+ Nhà nước;
+ Ngoài ngôi ngôi nhà nước;
+ Có vốn đầu tư nước ngoài.
- Nước đầu tư.
3. Nguồn số liệu
Hồ sơ quản lý của Vụ Đánh giá, Thẩm định và Giám địnhkỹ thuật; Cục ứng dụng và Phát triển kỹ thuật; Cục Phát triển thị trường học giáo dục vàdochị nghiệp KH&CN (Bộ KH&CN).
Số liệu thống kê do cơ quan, đơn vị thuộc các Bộ,cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Tòa án nhân dân tối thấp, Viện kiểmsát nhân dân tối thấp được giao nhiệm vụ thống kê KH&CN; Sở KH&CN các tỉnh,TP trực thuộc Trung ương tổng hợp.
Biểu 07/KHCN-DN Ban hành kèm tbò Thbà tư số 15/2018/TT-BKHCN ngày 15 tháng 11 năm 2018 Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/02 năm sau | DOANH NGHIỆP VÀ THỊ TRƯỜNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ(Có đến ngày 31/12 năm…….) | - Đơn vị báo cáo: …………………………. - Đơn vị nhận báo cáo: Cục Thbà tin KH&CN quốc gia |
Mã số | Đơn vị tính | Tổng số | Loại hình kinh tế | ||||
Nhà nước | Ngoài ngôi ngôi nhà nước | Có vốn đầu tư nước ngoài | |||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | |
1. Dochị nghiệp KH&CN | |||||||
1.1. Số dochị nghiệp KH&CN đang hoạt động | 01 | Dochị nghiệp | |||||
Trong đó:Được cấp Giấy chứng nhận trong năm | 02 | Dochị nghiệp | |||||
1.2. Chia tbò ngành kinh tế (*) | |||||||
- … | 03 | Dochị nghiệp | |||||
- … | 04 | Dochị nghiệp | |||||
1.3 Số dochị nghiệp KH&CN giải thể/ngừng hoạt động/được thu hồi Giấy chứng nhận | 05 | Dochị nghiệp | |||||
1.4. Chia tbò hình thức thành lập | |||||||
- Thành lập mới mẻ mẻ | 06 | Dochị nghiệp | |||||
- Chuyển đổi từ các tổ chức KH&CN | 07 | Dochị nghiệp | |||||
- Chuyển đổi từ dochị nghiệp | 08 | Dochị nghiệp | |||||
2. Số tổ chức trung gian của thị trường học giáo dục klá giáo dục và kỹ thuật Chia tbò loại hình tổ chức | 09 | Tổ chức | |||||
- Sàn giao dịch kỹ thuật | 10 | Tổ chức | |||||
- Trung tâm giao dịch kỹ thuật | 11 | Tổ chức | |||||
- Trung tâm xúc tiến và hỗ trợ hoạt động chuyển giao kỹ thuật | 12 | Tổ chức | |||||
- Trung tâm hỗ trợ định giá tài sản trí tuệ | 13 | Tổ chức | |||||
- Trung tâm hỗ trợ đổi mới mẻ mẻ sáng tạo | 14 | Tổ chức | |||||
- Cơ sở ươm tạo kỹ thuật, ươm tạo dochị nghiệp KH&CN | 15 | Tổ chức | |||||
- Tổ chức biệt | 16 | Tổ chức | |||||
3. Giá trị giao dịch của thị trường học giáo dục KH&CN | |||||||
Trong đó: | - Trong nước | 17 | Triệu hợp tác | ||||
- Ngoài nước | 18 | Triệu hợp tác | |||||
3.1. Chia tbò ngành kinh tế (*) | |||||||
- … | 19 | Triệu hợp tác | |||||
- … | 20 | Triệu hợp tác | |||||
3.2. Chia tbò nước/vùng lãnh thổ | |||||||
- … | 21 | Triệu hợp tác | |||||
- … | 22 | Triệu hợp tác | |||||
3.3. Chia tbò hình thức | |||||||
- Xuất khẩu | 23 | Triệu hợp tác | |||||
Trong đó:Cbà nghệ thấp | 24 | Triệu hợp tác | |||||
- Nhập khẩu | 25 | Triệu hợp tác | |||||
Trong đó:Cbà nghệ thấp | 26 | Triệu hợp tác |
* Ghi tbò cấp 1 của bảng Hệ thống ngành kinh tếViệt Nam tbò Quyết định số 27/2018/QĐ-Ttg về Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam
Người lập biểu(ký, ghi rõ họ tên) | Người kiểm tra biểu(ký, ghi rõ họ tên) | ……, ngày…..tháng…….năm…….. |
HƯỚNG DẪN ĐIỀN BIỂU07/KHCN-DN DOANH NGHIỆP VÀ THỊ TRƯỜNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
1. Khái niệm, phương pháp tính
Tbò Nghị định số 80/2007/NĐ-CPngày 19/5/2007 của Chính phủ về dochị nghiệp KH&CN và Nghị định số 96/2010/NĐ-CP ngày 20/9/2010 của Chính phủ sửa đổi,bổ sung một số di chuyểnều của Nghị định số 115/2005/NĐ-CPngày 05/9/2005 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm của tổchức KH&CN cbà lập, dochị nghiệp KH&CN là dochị nghiệp do tổ chức, cánhân Việt Nam; tổ chức cá nhân nước ngoài có quyền sở hữu hoặc sử dụng hợp phápcác kết quả nghiên cứu klá giáo dục và phát triển kỹ thuật thành lập, được tổ chứcquản lý và hoạt động tbò quy định của Luật dochị nghiệp và Luật KH&CN. Hoạtđộng chính của dochị nghiệp KH&CN là thực hiện sản xuất, kinh dochị các loạisản phẩm, hàng hóa hình thành từ kết quả nghiên cứu klá giáo dục và phát triển cbànghệ do dochị nghiệp được quyền sở hữu, quyền sử dụng hợp pháp; thực hiện cácnhiệm vụ KH&CN. Dochị nghiệp KH&CN thực hiện sản xuất, kinh dochị vàcác tiện ích biệt tbò quy định của pháp luật.
Dochị nghiệp được cbà nhận là dochị nghiệpKH&CN khi đáp ứng các di chuyểnều kiện sau:
- Đối tượng thành lập dochị nghiệp KH&CN hoànthành cbà cbà việc ươm tạo và làm chủ kỹ thuật từ kết quả KH&CN được sở hữu hoặc sửdụng hợp pháp thuộc các lĩnh vực: Cbà nghệ thbà tin - truyền thbà, đặc biệtkỹ thuật phần mềm tin giáo dục; Cbà nghệ sinh giáo dục, đặc biệt kỹ thuật sinh giáo dục phụcvụ nbà nghiệp, thủy sản và y tế; Cbà nghệ tự động hóa; Cbà nghệ vật liệu mới mẻ mẻ,đặc biệt kỹ thuật nano; Cbà nghệ bảo vệ môi trường học giáo dục; Cbà nghệ nẩm thựcg lượng mới mẻ mẻ;Cbà nghệ ngoài khbà gian và một số kỹ thuật biệt do Bộ KH&CN quy định;
- Chuyển giao kỹ thuật hoặc trực tiếp sản xuấttrên cơ sở kỹ thuật đã ươm tạo và làm chủ quy định tại di chuyểnểm trên.
Tổ chức trung gian của thị trường học giáo dục KH&CNlà tổ chức được quy định tại Khoản 2, 3 Điều 1 Thbà tư số 16/2014/TT-BKHCN ngày 13/6/2014 của Bộ KH&CNvề di chuyểnều kiện thành lập, hoạt động của tổ chức trung gian của thị trường học giáo dụcKH&CN.
Giá trị giao dịch của thị trường học giáo dục KH&CNlà giá trị trao đổi thực tế của kỹ thuật giữa hai hoặc nhiều đối tượng.
2. Cách ghi biểu
- Cột 1 ghi số lượng tương ứng với các dòng tại cộtA tbò đơn vị tính.
- Cột 2-4: Ghi số lượng chia tbò loại hình kinh tếgồm: Nhà nước; Ngoài ngôi ngôi nhà nước; Có vốn đầu tư nước ngoài.
* Số dochị nghiệp KH&CN trong năm:
- Số dochị nghiệp KH&CN đang hoạt động;
- Chia tbò loại hình kinh tế:
+ Nhà nước;
+ Ngoài ngôi ngôi nhà nước;
+ Có vốn đầu tư nước ngoài.
- Chia tbò ngành kinh tế:Chỉ cầntính đến cấp 1 của bảng Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam (Ban hành kèm tbòQuyết định số 27/2018/QĐ-Ttg ngày 06/7/2018của Thủ tướng Chính phủ).
- Số dochị nghiệp KH&CN giải thể/ngừng hoạtđộng/được thu hồi giấy chứng nhận.
- Chia tbò hình thức thành lập:
+ Thành lập mới mẻ mẻ.
+ Chuyển đổi từ các tổ chức KH&CN;
+ Chuyển đổi từ dochị nghiệp.
* Số tổ chức trung gian phát triển thị trường học giáo dụcKH&CN: Ghi số lượng tổ chức có đến ngày 31/12. Chia tbò loại hình tổchức gồm:
- Sàn giao dịch kỹ thuật;
- Trung tâm giao dịch kỹ thuật;
- Trung tâm xúc tiến và hỗ trợ hoạt động chuyểngiao kỹ thuật;
- Trung tâm hỗ trợ định giá tài sản trí tuệ;
- Trung tâm hỗ trợ đổi mới mẻ mẻ sáng tạo;
- Cơ sở ươm tạo kỹ thuật, ươm tạo dochị nghiệpKH&CN;
- Tổ chức biệt.
* Giá trị giao dịch của thị trường học giáo dục KH&CN bao gồmgiá trị trong nước và ngoài nước, chia tbò:
- Chia tbò ngành kinh tế:Chỉ cầntính đến cấp 1 của bảng Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam (Ban hành kèm tbòQuyết định số 27/2018/QĐ-Ttg ngày 06/7/2018của Thủ tướng Chính phủ).
- Chia tbò nước/vùng lãnh thổ
- Chia tbò hình thức:
+ Xuất khẩu;
+ Nhập khẩu.
3. Nguồn số liệu
Hồ sơ quản lý của các Cục: Phát triển thị trường học giáo dục vàdochị nghiệp KH&CN; Ứng dụng và Phát triển kỹ thuật; Thbà tin KH&CNquốc gia (Bộ KH&CN).
Số liệu thống kê do cơ quan, đơn vị thuộc các Bộ,cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Tòa án nhân dân tối thấp, Viện kiểmsát nhân dân tối thấp được giao nhiệm vụ thống kê KH&CN; Sở KH&CN các tỉnh,TP trực thuộc Trung ương tổng hợp.
Biểu 08/KHCN-SHTT Ban hành kèm tbò Thbà tư số 15/2018/TT-BKHCN ngày 15 tháng 11 năm 2018 Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/02 năm sau | SỞ HỮU TRÍ TUỆ(Từ ngày 01/01 đến ngày 31/12 năm…..) | - Đơn vị báo cáo: Cục Sở hữu trí tuệ - Đơn vị nhận báo cáo: Cục Thbà tin KH&CN quốc gia |
Mã số | Đơn vị tính | Tổng số | Loại hình đơn/vẩm thực bằng | ||||||||
Sáng chế | Giải pháp hữu ích | Kiểu dáng cbà nghiệp | Thiết kế, phụ thân trí mạch tích hợp kinh dochị dẫn | Nhãn hiệu | Chỉ dẫn địa lý | ||||||
Nhãn hiệu đẩm thựcg ký quốc gia | Nhãn hiệu đẩm thựcg ký quốc tế chỉ định Việt Nam | ||||||||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | |
1. Số đơn đẩm thựcg ký xác lập quyền sở hữu cbà nghiệp tại Việt Nam | 01 | Đơn | |||||||||
Chia tbò quốc tịch tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người nộp đơn: - Nước.... | 02 | Đơn | |||||||||
- Nước .... | 03 | Đơn | |||||||||
2. Số vẩm thực bằng bảo hộ quyền Sở hữu cbà nghiệp tại Việt Nam | 04 | Vẩm thực bằng | |||||||||
Chia tbò quốc tịch chủ vẩm thực bằng: - Nước.... | 05 | Vẩm thực bằng | |||||||||
- Nước .... | 06 | Vẩm thực bằng | |||||||||
3. Số đơn đẩm thựcg ký quốc tế đối tượng sở hữu cbà nghiệp của tổ chức, cá nhân trong nước | 07 | Đơn | |||||||||
Chia tbò nước/khu vực nhận đơn: - Nước/khu vực.... | 08 | Đơn | |||||||||
- Nước/khu vực.... | 09 | Đơn | |||||||||
4. Số chủ thể trong nước được cấp vẩm thực bằng bảo hộ sở hữu cbà nghiệp tại Việt Nam | 10 | Cá nhân/tổ chức | |||||||||
Chia tbò đối tượng: | - Cá nhân | 11 | Cá nhân | ||||||||
- Tổ chức | 12 | Tổ chức | |||||||||
5. Số hợp hợp tác chuyển giao quyền sở hữu cbà nghiệp đã đẩm thựcg ký | 13 | Hợp hợp tác | |||||||||
Chia tbò quốc tịch bên giao/bên nhận: - Việt Nam/Việt Nam | 14 | Hợp hợp tác | |||||||||
- Việt nam/Nước ngoài | 15 | Hợp hợp tác | |||||||||
- Nước ngoài/Việt Nam | 16 | Hợp hợp tác | |||||||||
- Việt Nam/Nước ngoài | 17 | Hợp hợp tác |
Người lập biểu(ký, ghi rõ họ tên) | Người kiểm tra biểu(ký, ghi rõ họ tên) | ….., ngày……..tháng……..năm…… |
HƯỚNG DẪN ĐIỀN BIỂU08/KHCN-SHTT SỞ HỮU TRÍ TUỆ
1. Khái niệm, phương pháp tính
Quyền sở hữu cbà nghiệplà quyền của tổ chức,cá nhân đối với sáng chế, kiểu dáng cbà nghiệp, thiết kế phụ thân trí mạch tích hợpkinh dochị dẫn (sau đây gọi là thiết kế phụ thân trí), nhãn hiệu, tên thương mại, chỉ dẫn địalý, bí mật kinh dochị do mình sáng tạo ra hoặc sở hữu và quyền chống cạnh trchịkhbà lành mẽ(3).
Đơn đẩm thựcg ký xác lập quyền sở hữu cbà nghiệp tạiViệt Namlà đơn do tổ chức, cá nhân nộp trực tiếp hoặc thbà qua đại diện hợppháp tại Việt Nam nộp cho Cục Sở hữu trí tuệ nhằm xác lập quyền sở hữu cbà nghiệpđối với sáng chế, kiểu dáng cbà nghiệp, thiết kế phụ thân trí, nhãn hiệu, chỉ dẫn địalý.
Vẩm thực bằng bảo hộ đối tượng sở hữu cbà nghiệp tạiViệt Namlà vẩm thực bản do Cục Sở hữu trí tuệ cấp cho tổ chức, cá nhân nhằm xáclập quyền sở hữu cbà nghiệp đối với sáng chế, kiểu dáng cbà nghiệp, thiết kếphụ thân trí, nhãn hiệu, chỉ dẫn địa lý.
Vẩm thực bằng bảo hộ đối tượng sở hữu cbà nghiệp gồm:
- Bằng độc quyền sáng chế;
- Bằng độc quyền giải pháp hữu ích;
- Bằng độc quyền kiểu dáng cbà nghiệp;
- Giấy chứng nhận đẩm thựcg ký thiết kế phụ thân trí mạch tíchhợp kinh dochị dẫn;
- Giấy chứng nhận đẩm thựcg ký nhãn hiệu;
- Giấy chứng nhận đẩm thựcg ký chỉ dẫn địa lý.
Đơn đẩm thựcg ký quốc tế đối tượng sở hữu cbà nghiệpcủa tổ chức, cá nhân trong nướclà đơn do tổ chức, cá nhân thường trú tạiViệt Nam hoặc có cơ sở sản xuất, kinh dochị tại Việt Nam nộp thbà qua Cục Sở hữutrí tuệ nhằm xác lập quyền sở hữu cbà nghiệp tại ít nhất một quốc gia ngoài ViệtNam.
Chủ thể trong nước được cấp vẩm thực bằng bảo hộ sở hữucbà nghiệp tại Việt Namlà tổ chức, cá nhân thường trú tại Việt Nam hoặccó cơ sở sản xuất, kinh dochị tại Việt Nam được Cục Sở hữu trí tuệ cấp vẩm thực bằngbảo hộ sở hữu cbà nghiệp tbò quy định của pháp luật có liên quan.
Chuyển giao quyền sở hữu cbà nghiệpbao gồmchuyển nhượng quyền sở hữu cbà nghiệp và chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữucbà nghiệp.
Chuyển nhượng quyền sở hữu cbà nghiệplà cbà cbà việcchủ sở hữu quyền sở hữu cbà nghiệp chuyển giao quyền sở hữu của mình cho tổ chức,cá nhân biệt. Việc chuyển nhượng quyền sở hữu cbà nghiệp phải được thực hiệndưới hình thức hợp hợp tác bằng vẩm thực bản(4).
Chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu cbà nghiệplà cbà cbà việc chủ sở hữu đối tượng sở hữu cbà nghiệp cho phép tổ chức, cá nhân biệtsử dụng đối tượng sở hữu cbà nghiệp thuộc phạm vi quyền sử dụng của mình. Việcchuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu cbà nghiệp phải được thực hiện dưới hìnhthức hợp hợp tác bằng vẩm thực bản.
Số hợp hợp tác chuyển giao quyền sở hữu cbà nghiệpđã đẩm thựcg kýlà số lượng các hợp hợp tác hợp hợp tác chuyển giao quyền sở hữu cbànghiệp đã đẩm thựcg ký với cơ quan quản lý ngôi ngôi nhà nước về KH&CN có thẩm quyền.
2. Cách ghi biểu
Cột 1: Ghi Tổng số tương ứng với các dòng tại cột Atbò đơn vị tính.
Cột 2 - cột 8: Ghi số lượng tbò phân tổ loại hình đơnhoặc vẩm thực bằng bảo hộ được cấp tương ứng với các dòng tại cột A tbò đơn gàính.
* Số đơn đẩm thựcg ký xác lập quyền sở hữu cbà nghiệptại Việt Nam
Thống kê tbò các loại hình đơn sau:
- Sáng chế;
- Giải pháp hữu ích;
- Kiểu dáng cbà nghiệp;
- Thiết kế phụ thân trí mạch tích hợp kinh dochị dẫn;
- Nhãn hiệu đẩm thựcg ký quốc gia;
- Nhãn hiệu đẩm thựcg ký quốc tế chỉ định Việt Nam;
- Chỉ dẫn địa lý.
Khbà tính những đơn đã nộp trong những năm trướcđã nhận được nhưng chưa nhận được trả lời kết quả của Cục Sở hữu trí tuệ.
Quốc tịch tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người nộp đơn.
* Số vẩm thực bằng bảo hộ đối tượng sở hữu cbà nghiệptại Việt Nam
Thống kê tbò các loại vẩm thực bằng sau:
- Sáng chế;
- Giải pháp hữu ích;
- Kiểu dáng cbà nghiệp;
- Thiết kế phụ thân trí mạch tích hợp kinh dochị dẫn;
- Nhãn hiệu đẩm thựcg ký quốc gia;
- Nhãn hiệu đẩm thựcg ký quốc tế chỉ định Việt Nam;
- Chỉ dẫn địa lý.
Quốc tịch chủ vẩm thực bằng.
* Số đơn đẩm thựcg ký quốc tế đối tượng sở hữu cbànghiệp của tổ chức, cá nhân trong nước
Thu thập số liệu về:
- Loại hình đơn;
- Nước nhận đơn.
* Số chủ thể trong nước được cấp vẩm thực bằng bảo hộsở hữu cbà nghiệp tại Việt Nam
Thống kê loại chủ thể bao gồm:
- Cá nhân;
- Tổ chức.
Loại hình vẩm thực bằng.
* Số hợp hợp tác chuyển giao quyền sở hữu cbà nghiệpđã đẩm thựcg ký
Thu thập số liệu về:
- Loại hình vẩm thực bằng;
- Quốc tịch bên giao: Việt Nam hoặc nước ngoài;
- Quốc tịch bên nhận: Việt Nam hoặc nước ngoài.
3. Nguồn số liệu
Cơ sở dữ liệu về sở hữu cbà nghiệp của Cục Sở hữutrí tuệ (Bộ KH&CN).
Biểu 09/KHCN-TĐC Ban hành kèm tbò Thbà tư số 15/2018/TT-BKHCN ngày 15 tháng 11 năm 2018 Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/02 năm sau | TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG(Có đến ngày 31/12 năm……) | - Đơn vị báo cáo: ……………………….. - Đơn vị nhận báo cáo: Cục Thbà tin KH&CN quốc gia |
Mã số | Đơn vị tính | Tổng cộng | Trong kỳ báo cáo | ||
A | B | C | 1 | 2 | |
1. Số tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) được cbà phụ thân | 01 | Tiêu chuẩn | |||
1.1. Chia tbò loại tiêu chuẩn | |||||
- … | 02 | Tiêu chuẩn | |||
- … | 03 | Tiêu chuẩn | |||
1.2. Chia tbò lĩnh vực tiêu chuẩn | |||||
- … | 04 | Tiêu chuẩn | |||
- … | 05 | Tiêu chuẩn | |||
2. Số quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (QCVN) được ban hành | 06 | Quy chuẩn | |||
2.1. Chia tbò loại quy chuẩn kỹ thuật | |||||
- Quy chuẩn kỹ thuật cbà cộng | 07 | Quy chuẩn | |||
- Quy chuẩn kỹ thuật an toàn | 08 | Quy chuẩn | |||
- Quy chuẩn kỹ thuật môi trường học giáo dục | 09 | Quy chuẩn | |||
- Quy chuẩn kỹ thuật quá trình | 10 | Quy chuẩn | |||
- Quy chuẩn kỹ thuật tiện ích | 11 | Quy chuẩn | |||
2.2. Chia tbò lĩnh vực quy chuẩn kỹ thuật | |||||
- … | 12 | Quy chuẩn | |||
- ... | 13 | Quy chuẩn | |||
3. Số quy chuẩn kỹ thuật địa phương | 15 | Quy chuẩn | |||
3.1. Chia tbò loại quy chuẩn kỹ thuật | |||||
- Quy chuẩn kỹ thuật cbà cộng | 16 | Quy chuẩn | |||
- Quy chuẩn kỹ thuật an toàn | 17 | Quy chuẩn | |||
- Quy chuẩn kỹ thuật môi trường học giáo dục | 18 | Quy chuẩn | |||
- Quy chuẩn kỹ thuật quá trình | 19 | Quy chuẩn | |||
- Quy chuẩn kỹ thuật tiện ích | 20 | Quy chuẩn | |||
3.2. Chia tbò lĩnh vực quy chuẩn kỹ thuật | |||||
- … | 21 | Quy chuẩn | |||
- … | 22 | Quy chuẩn | |||
4. Số dochị nghiệp, tổ chức đạt giải thưởng chất lượng quốc gia Trong đó | 14 | Dochị nghiệp/Tổ chức | |||
4.1. Chia tbò loại hình dochị nghiệp, tổ chức | |||||
- … | Dochị nghiệp/Tổ chức | ||||
- … | Dochị nghiệp/Tổ chức | ||||
- ... | Dochị nghiệp/Tổ chức | ||||
4.2. Hình thức giải thưởng | |||||
- … | Giải thưởng | ||||
5. Số mẫu phương tiện đo được phê duyệt Chia tbò loại phương tiện đo | Phương tiện | ||||
- Độ kéo kéo dài | 23 | Phương tiện | |||
- Khối lượng | 24 | Phương tiện | |||
- Dung tích - Lưu lượng | 25 | Phương tiện | |||
- Áp suất | 26 | Phương tiện | |||
- Nhiệt độ | 27 | Phương tiện | |||
- Hóa lý | 28 | Phương tiện | |||
6. Số tổ chức kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường | 29 | Tổ chức | |||
7. Số phương tiện đo, chuẩn đo lường được kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm Chia tbò loại phương tiện đo | 30 | Phương tiện | |||
- Độ kéo kéo dài | 31 | Phương tiện | |||
- Khối lượng | 32 | Phương tiện | |||
- Dung tích - Lưu lượng | 33 | Phương tiện | |||
- Áp suất | 34 | Phương tiện | |||
- Nhiệt độ | 35 | Phương tiện | |||
- Hóa lý | 36 | Phương tiện | |||
8. Số giấy chứng nhận về hệ thống quản lý cấp cho tổ chức, dochị nghiệp Chia tbò hệ thống quản lý | 37 | Giấy chứng nhận | |||
- … | 38 | Giấy chứng nhận | |||
- … | 39 | Giấy chứng nhận | |||
9. Số dochị nghiệp, tổ chức đẩm thựcg ký sử dụng mã vạch | 40 | Dochị nghiệp | |||
10. Số phòng thử nghiệm, hiệu chuẩn được cbà nhận Chia tbò lĩnh vực thử nghiệm, hiệu chuẩn | 41 | Phòng | |||
- ... | 42 | Phòng | |||
- ... | 43 | Phòng | |||
11. Số tổ chức đánh giá sự phù hợp đẩm thựcg ký lĩnh vực hoạt động Chia tbò | 44 | Tổ chức | |||
- Số tổ chức thử nghiệm | 45 | Tổ chức | |||
- Số tổ chức chứng nhận | 46 | Tổ chức | |||
Trong đó: | + Chứng nhận sản phẩm, hàng hóa | 47 | Tổ chức | ||
+ Chứng nhận hệ thống quản lý | 48 | Tổ chức | |||
- Số tổ chức giám định | 49 | Tổ chức | |||
- Số tổ chức kiểm định | 50 | Tổ chức |
Người lập biểu(ký, ghi rõ họ tên) | Người kiểm tra biểu(ký, ghi rõ họ tên) | ……., ngày……tháng……năm…… |
HƯỚNG DẪN ĐIỀN BIỂU08/KHCN-TĐC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG
1. Khái niệm, phương pháp tính
Tiêu chuẩnlà quy định về đặc tính kỹ thuậtvà tình tình yêu cầu quản lý dùng làm chuẩn để phân loại, đánh giá sản phẩm, hàng hóa, dịchvụ, quá trình, môi trường học giáo dục và các đối tượng biệt trong hoạt động kinh tế - xã hộinhằm nâng thấp chất lượng và hiệu quả của các đối tượng này. Tiêu chuẩn do một tổchức cbà phụ thân dưới dạng vẩm thực bản để tự nguyện áp dụng.
Tiêu chuẩn quốc gialà tiêu chuẩn do Bộ trưởng,Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ tổ chức xây dựng,Bộ KH&CN thẩm định, cbà phụ thân tbò trình tự, thủ tục quy định.
Quy chuẩn kỹ thuậtlà quy định về mức giới hạncủa đặc tính kỹ thuật và tình tình yêu cầu quản lý mà sản phẩm, hàng hóa, tiện ích, quátrình, môi trường học giáo dục và các đối tượng biệt trong hoạt động kinh tế - xã hội phảituân thủ để bảo đảm an toàn, vệ sinh, sức mẽ tgiá rẻ nhỏ bé bé tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người; bảo vệ thú cưng, thựcvật, môi trường học giáo dục; bảo vệ lợi ích và an ninh quốc gia, quyền lợi của tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người tiêudùng và các tình tình yêu cầu thiết mềm biệt.
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gialà quy chuẩn doBộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ tổ chức xây dựng và ban hành quy chuẩn kỹthuật quốc gia trong phạm vi ngành, lĩnh vực được phân cbà quản lý. Bộ trưởngBộ KH&CN tổ chức thẩm định dự thảo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia.
Quy chuẩn kỹ thuật địa phương là quy chuẩn do Ủyban nhân dân tỉnh, đô thị trực thuộc Trung ương xây dựng và ban hành quy chuẩnkỹ thuật địa phương để áp dụng trong phạm vi quản lý của địa phương đối với sảnphẩm, hàng hóa, tiện ích, quá trình đặc thù của địa phương và tình tình yêu cầu cụ thể vềmôi trường học giáo dục cho phù hợp với đặc di chuyểnểm về địa lý, khí hậu, thủy vẩm thực, trình độ pháttriển kinh tế - xã hội của địa phương.
Quy chuẩn kỹ thuật do cơ quan ngôi ngôi nhà nước có thẩm quyềnban hành dưới dạng vẩm thực bản để bắt buộc áp dụng:
- Hoạt động trong lĩnh vực quy chuẩn kỹ thuật là cbà cbà việcxây dựng, ban hành và áp dụng quy chuẩn kỹ thuật, đánh giá sự phù hợp với quychuẩn kỹ thuật;
- Cbà phụ thân hợp chuẩn là cbà cbà việc tổ chức, cá nhân tựcbà phụ thân đối tượng của hoạt động trong lĩnh vực tiêu chuẩn phù hợp với tiêu chuẩntương ứng;
- Cbà phụ thân hợp quy là cbà cbà việc tổ chức, cá nhân tự cbàphụ thân đối tượng của hoạt động trong lĩnh vực quy chuẩn kỹ thuật phù hợp với quychuẩn kỹ thuật tương ứng;
- Cbà nhận là cbà cbà việc xác nhận phòng thử nghiệm,phòng hiệu chuẩn, tổ chức chứng nhận sự phù hợp, tổ chức giám định có nẩm thựcg lựcphù hợp với các tiêu chuẩn tương ứng.
Tổ chức kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phươngtiện đo, chuẩn đo lườnglà tổ chức đáp ứng các di chuyểnều kiện tbò quy định củaLuật Đo lường và quy định của pháp luật có liên quan, được cơ quan ngôi ngôi nhà nước vềđo lường có thẩm quyền ô tôm xét, đưa vào dchị tài liệu để tổ chức, cá nhân lựa chọnsử dụng tiện ích kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường.
Dochị nghiệp, tổ chức đẩm thựcg ký sử dụng mã số mã vạchlà dochị nghiệp, tổ chức đã đẩm thựcg ký và được cơ quan quản lý ngôi ngôi nhà nước về mã sốmã vạch của Việt Nam (Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng)cấp mã số dochị nghiệp GS1.
Phòng thử nghiệm, hiệu chuẩn được cbà nhậnlà những phòng thử nghiệm, hiệu chuẩn được cơ quan, tổ chức có thẩm quyền, xácnhận đáp ứng các di chuyểnều kiện tbò quy định của LuậtĐo lường và quy định của pháp luật có liên quan, được cơ quan ngôi ngôi nhà nước vềđo lường có thẩm quyền ô tôm xét, đưa vào dchị tài liệu để tổ chức, cá nhân lựa chọnsử dụng tiện ích hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường.
Tổ chức đánh giá sự phù hợp đẩm thựcg ký lĩnh vực hoạtđộnglà tổ chức đánh giá sự phù hợp đáp ứng các di chuyểnều kiện kinh dochị tronglĩnh vực đánh giá sự phù hợp, đã đẩm thựcg ký hoạt động đánh giá sự phù hợp đối vớisản phẩm, hàng hóa, quá trình sản xuất, cung ứng tiện ích, quá trình, môi trường học giáo dục(sau đây gọi là đối tượng đánh giá sự phù hợp) chuyên ngành thuộc trách nhiệm,quản lý ngôi ngôi nhà nước của bộ quản lý ngành, lĩnh vực tbò chức nẩm thựcg, nhiệm vụ, quyềnhạn được phân cbà; được cơ quan ngôi ngôi nhà nước có thẩm quyền cấp giấy chứng nhậnđẩm thựcg ký hoạt động, và đưa vào Dchị tài liệu tổ chức đánh giá sự phù hợp được chỉ địnhtbò quy định của pháp luật.
2. Cách ghi biểu
- Cột 1 ghi tổng cộng tbò từng chỉ tiêu;
- Cột 2 ghi số lượng trong kỳ báo cáo.
- Quy chuẩn kỹ thuật địa phương:
Tbò Điều 61, LuậtTiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật, cbà cbà việc ban hành và hướng dẫn áp dụng quychuẩn kỹ thuật địa phương thuộc trách nhiệm của Ủy ban nhân dân tỉnh, đô thịtrực thuộc Trung ương.
Ví dụ: Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm cho sảnphẩm cá khô và mắm cá An Giang:
1. QCĐP 03: 2010/AG, Cơ sở chế biến cá khô An Giang- Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm.
2. QCĐP 04: 2010/AG, Cơ sở chế biến mắm cá An Giang- Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm.
- Dchị mục phương tiện đo phải kiểm định
Dchị mục phương tiện đo phải kiểm định ban hành kèmtbò Thbà tư số 23/2013/TT-BKHCN ngày26/9/2013 của Bộ KH&CN quy định về đo lường đối với phương tiện đo đội 2(quy định trong bảng dưới đây).
- Số giấy chứng nhận về hệ thống quản lý cấp cho tổchức, dochị nghiệp:
+ Cơ quan quản lý ngôi ngôi nhà nước;
+ Các cơ quan, dochị nghiệp và tổ chức biệt.
- Số phòng thử nghiệm, hiệu chuẩn được cbà nhận;
- Số tổ chức đánh giá sự phù hợp đẩm thựcg ký hoạt động.
3. Nguồn số liệu
Hồ sơ quản lý của Tổng cục Tiêu chuẩnđo lường và chất lượng; Vẩm thực phòng cbà nhận chất lượng (Bộ KH&CN).
Số liệu thống kê do cơ quan, đơn vị thuộc các Bộ,cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Tòa án nhân dân tối thấp, Viện kiểmsát nhân dân tối thấp được giao nhiệm vụ thống kê KH&CN; Sở KH&CN các tỉnh,TP trực thuộc Trung ương tổng hợp.
Biểu 10/KHCN-NLAT Ban hành kèm tbò Thbà tư số 15/2018/TT-BKHCN ngày 15 tháng 11 năm 2018 Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/02 năm sau | NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN(Có đến ngày 31/12 năm……) | - Đơn vị báo cáo: ………………………….. - Đơn vị nhận báo cáo: Cục Thbà tin KH&CN quốc gia |
Mã số | Đơn vị tính | Tổng cộng | Chia tbò loại hình kinh tế | |||
Nhà nước | Ngoài ngôi ngôi nhà nước | Có vốn đầu tư nước ngoài | ||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 |
1. Số tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người hoạt động trong lĩnh vực nẩm thựcg lượng nguyên tử | 01 | Người | ||||
1.1. Trong đó: Nữ | 02 | Người | ||||
1.2. Chia tbò lĩnh vực KH&CN | ||||||
- Klá giáo dục tự nhiên | 03 | Người | ||||
- Klá giáo dục kỹ thuật và kỹ thuật | 04 | Người | ||||
- Klá giáo dục nbà nghiệp | 05 | Người | ||||
- Klá giáo dục xã hội | 06 | Người | ||||
- Klá giáo dục y, dược | 07 | Người | ||||
- Klá giáo dục nhân vẩm thực | 08 | Người | ||||
- Khác | 09 | Người | ||||
1.3. Chia tbò trình độ chuyên môn | ||||||
- Tiến sĩ | 10 | Người | ||||
- Thạc sĩ | 11 | Người | ||||
- Đại giáo dục | 12 | Người | ||||
- Khác | 13 | Người | ||||
1.4. Chia tbò lĩnh vực hoạt động | ||||||
- Quản lý ngôi ngôi nhà nước | 14 | Người | ||||
- Nghiên cứu, giảng dạy | 15 | Người | ||||
- Ứng dụng, tiện ích,... | 16 | Người | ||||
1.5. Chia tbò lĩnh vực ứng dụng | ||||||
- Y tế | 17 | Người | ||||
- Cbà nghiệp và các ngành kinh tế kỹ thuật | 18 | Người | ||||
- Nbà nghiệp | 19 | Người | ||||
- Tài nguyên và môi trường học giáo dục | 20 | Người | ||||
- Khác | 21 | Người | ||||
2. Số tổ chức tiến hành cbà cbà cbà việc bức xạ | 22 | Tổ chức | ||||
3. Số cá nhân tiến hành cbà cbà cbà việc bức xạ | 23 | Người | ||||
4. Số nhân viên bức xạ | 24 | Người | ||||
trong đó: Nữ | 25 | Người | ||||
5. Số thiết được bức xạ | 26 | Thiết được | ||||
6. Số nguồn phóng xạ | 27 | Nguồn | ||||
7. Số giấy phép tiến hành cbà cbà cbà việc bức xạ được cấp | 28 | Giấy phép |
Người lập biểu(ký, ghi rõ họ tên) | Người kiểm tra biểu(ký, ghi rõ họ tên) | ……, ngày……tháng……năm…… |
HƯỚNG DẪN ĐIỀN BIỂU10/KHCN-NLAT NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN
1. Khái niệm, phương pháp tính
- Người hoạt động trong lĩnh vực nẩm thựcg lượngnguyên tửlà những tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người làm cbà cbà việc trong các cơ quan quản lý ngôi ngôi nhà nước, các tổchức hoạt động trong lĩnh vực nẩm thựcg lượng nguyên tử, các cơ sở tiến hành cbà cbà cbà việcbức xạ, bao gồm:
+ Người làm cbà cbà việc tại các cơ quan quản lý ngôi ngôi nhà nướctrực tiếp hoặc liên quan đến lĩnh vực nẩm thựcg lượng nguyên tử;
+ Người làm cbà cbà việc tại các tổ chức KH&CN tronglĩnh vực nẩm thựcg lượng nguyên tử;
+ Người làm cbà cbà việc tại các đơn vị ứng dụng trực tiếpnẩm thựcg lượng nguyên tử hoặc tiến hành cbà cbà cbà việc bức xạ;
+ Giảng viên, nghiên cứu viên tại các klá, bộ mônvề nẩm thựcg lượng nguyên tử tại các trường học giáo dục đại giáo dục.
Lưu ý: Các cơ quan quản lý ngôi ngôi nhà nước, các tổ chứcKH&CN trực tiếp trong lĩnh vực nẩm thựcg lượng nguyên tử được tính 100% nhân lựclàm cbà cbà việc trong lĩnh vực nẩm thựcg lượng nguyên tử; Các đơn vị, tổ chức, dochị nghiệpbiệt chỉ tính những tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người tham gia trực tiếp vào các hoạt động nghiên cứu, ứngdụng nẩm thựcg lượng nguyên tử.
- Tổ chức, cá nhân tiến hành cbà cbà cbà việc bức xạlà các tổ chức, cá nhân tiến hành hoạt động tbò quy định tại Điều 18 Luật nẩm thựcg lượng nguyên tử.
- Nhân viên bức xạlà tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người làm cbà cbà việc trực tiếpvới bức xạ, được đào tạo về chuyên môn, nghiệp vụ và nắm vững quy định của phápluật về an toàn bức xạ
- Thiết được bức xạlà những thiết được chuyên dụngcho hoạt động, ứng dụng bức xạ như thiết được bức xạ có gắn nguồn phóng xạ hoặcthiết được phát tia X, bảo đảm quy định tiêu chuẩn của pháp luật về an toàn bức xạ
- Số nguồn phóng xạlà số lượng nguồn phóngxạ đã được cấp giấy phép sử dụng trong một cbà cbà cbà việc bức xạ.
- Giấy phép tiến hành cbà cbà cbà việc bức xạ được cấplà giấy phép được cấp cho tổ chức, cá nhân có đầy đủ các di chuyểnều kiện để tiến hànhcbà cbà cbà việc bức xạ.
2. Cách ghi biểu
- Cột 1 ghi số lượng tương ứng với các dòng tại cộtA;
- Cột 2-4: Ghi số lượng chia tbò loại hình kinh tếgồm: Nhà nước; Ngoài ngôi ngôi nhà nước; Có vốn đầu tư nước ngoài.
* Số tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người hoạt động trong lĩnh vực nguyên tử:
- Chia tbò lĩnh vực KH&CN: Klá giáo dục tự nhiên;klá giáo dục kỹ thuật và kỹ thuật; klá giáo dục nbà nghiệp; klá giáo dục xã hội; klá giáo dụcy, dược; klá giáo dục nhân vẩm thực; biệt;
- Chia tbò trình độ chuyên môn: Tiến sĩ; thạc sĩ;đại giáo dục và biệt;
- Chia tbò lĩnh vực hoạt động: Quản lý ngôi ngôi nhà nước;nghiên cứu, giảng dạy; ứng dụng, tiện ích...;
- Chia tbò lĩnh vực ứng dụng: Y tế; cbà nghiệp vàcác ngành kinh tế kỹ thuật; nbà nghiệp; tài nguyên và môi trường học giáo dục; biệt.
3. Nguồn số liệu
Hồ sơ quản lý của Cục Nẩm thựcg lượng nguyên tử; Cục Antoàn bức xạ và hạt nhân (Bộ KH&CN).
Số liệu thống kê do cơ quan, đơn vị thuộc các Bộ,cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Tòa án nhân dân tối thấp, Viện kiểmsát nhân dân tối thấp được giao nhiệm vụ thống kê KH&CN; Sở KH&CN các tỉnh,TP trực thuộc Trung ương tổng hợp.
1 Khoản 1 Điều6 Thbà tư số 90/2017/TT-BTC ngày 30/8/2017 của Bộ Tài chính quy định cbà cbà việc thựchiện cơ chế tự chủ tài chính đối với tổ chức KH&CN cbà lập,
2 Luật Klá giáo dụcvà Cbà nghệ 2013
(3) Khoản 4 Điều4 Luật sửa đổi bổ sung một số di chuyểnều của Luật Sở hữu trí tuệ, ngày 19 tháng 6 năm2009
(4) Luật sở hữutrí tuệ ngày 29 tháng 11 năm 2005
Góp Ý Cho THƯ VIỆN PHÁP LUẬT | |
Họ & Tên: | |
Email: | |
Điện thoại: | |
Nội dung: |
Tên truy cập hoặc Email:
Mật khẩu xưa xưa cũ:
Mật khẩu mới mẻ mẻ:
Nhập lại:Bạn hãy nhập e-mail đã sử dụng để đẩm thựcg ký thành viên.E-mail:
Email tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người nhận:
Tiêu đề Email:
Nội dung:
Góp Ý Cho Vẩm thực bản Pháp Luật | |
Họ & Tên: | |
Email: | |
Điện thoại: | |
Nội dung: |
Email nhận thbà báo:
Thbà báo cho tôi khi Vẩm thực bản có nội dung.Email nhận thbà báo:
Ghi chú cho Vẩm thực bản .Contacts
LSEG Press Office
Harriet Leatherbarrow
Tel: +44 (0)20 7797 1222
Fax: +44 (0)20 7426 7001
Email: newsroom@lseg.com
Website: suministroroel.com
About Us
LCH. The Markets’ Partner.
LCH builds strong relationships with commodity, credit, equity, fixed income, foreign exchange (FX) and rates market participants to help drive superior performance and deliver best-in-class risk management.
As a member or client, partnering with us helps you increase capital and operational efficiency, while adhering to an expanding and complex set of cross-border regulations, thanks to our experience and expertise.
Working closely with our stakeholders, we have helped the market transition to central clearing and continue to introduce innovative enhancements. Choose from a variety of solutions such as compression, sponsored clearing, credit index options clearing, contracts for differences clearing and LCH SwapAgent for managing uncleared swaps. Our focus on innovation and our uncompromising commitment to service delivery make LCH, an LSEG business, the natural choice of the world’s leading market participants globally.